Bài 25 – Tham khảo

Từ vựng mở rộng về các giai đoạn cuộc đời: 赤ちゃん, 幼稚園, 小学校, 就職, 結婚, 離婚, 老人… giúp kể về tiểu sử và lộ trình cuộc sống bằng tiếng Nhật.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
ひと一生いっしょう Cuộc đời của một con người

Từ vựng Nghĩa
あかちゃん em bé
まれます được sinh ra
保育園ほいくえん nhà trẻ
幼稚園ようちえん mẫu giáo
ども trẻ em
学校がっこうはいります đi học
小学校しょうがっこう tiểu học
中学校ちゅうがっこう trung học cơ sở
高等こうとう学校がっこう trung học phổ thông
青年せいねん thanh niên
大学だいがく đại học (4năm)
大学院だいがくいん trên đại học (cao học)
学校がっこうます tốt nghiệp
就職しゅうしょくします đi làm
結婚けっこんします kết hôn
どもがまれます。 sinh con
中年ちゅうねん trung niên
離婚りこんします li hôn
再婚さいこんします tái hôn
仕事しごとをやめます。 nghỉ hưu
老人ろうじん người già
にます chết