List
|
飯 |
PHẠN |
めし ハン |
|
場 |
TRƯỜNG |
ば ジョウ |
|
正 |
CHÍNH |
ただしい、ただす、まさ セイ、ショウ |
|
世 |
THẾ |
よ セイ、セ |
|
界 |
GIỚI |
カイ |
|
急 |
CẤP |
いそぐ キュウ |
|
特 |
ĐẶC |
トク |
|
県 |
HUYỆN |
ケン |
|
低 |
ĐÊ |
ひくい、ひくめる、ひくまる テイ |
|
弱 |
NHƯỢC |
よわい、よわる、やわまる、よわめる ジャク |
|
不 |
BẤT |
フ、ブ |
Luyện Tập
-A-
1.
使い方
1.
今日、朝ご飯を食べませんでした。昼ご飯も食べませんでした。
Hôm nay, tôi đã không ăn sáng. Tôi cũng đã không ăn trưa.
とてもおなかがすきました。
Tôi đã rất đói bụng.
2.
お正月の料理があります。お正月の花があります。母と姉は着物を着ています。
Có món ăn của ngày tết. Có hoa của ngày tết. Mẹ và chị tôi đang mặc Kimino.
父とわたしは新しいセーターを着ています。「おめでとうございます。」
Bố tôi và tôi đang mặc chiếc áo len mới. "Chúc mừng."
3.
家の近くの駅は急行が止まりません。急ぐとき、不便です。
Tàu tốc hành không dừng ở nhà ga gần nhà tôi. Thật bất tiện khi vội vàng.
4.
電車が好きです。世界の有名な特急に乗りたいです。
Tôi thích tàu điện. Tôi muốn đi trên chuyến tàu tốc hàng nổi tiếng trên thế giới.
5.
A:何か質問がありますか。
Bạn có câu hỏi gì không?
B:いいえ、特にありません。
Không, tôi không có câu hỏi đặc biệt cả.