Bài tập nghe Mondai
1) _______________________
2) _______________________
3) _______________________
4) _______________________
5) _______________________
1)
2)
3)
4)
5)
1)(__)2)(__)3)(__)4)(__)5)(__)
1)
| 男: |
あのう、この カード、使えますか。 À này, cái thẻ này có thể dùng không? |
| 女: |
すみません。現金で お願いします。 Xin lỗi, vui lòng dùng tiền mặt. |
| 男: |
そうですか。じゃ、これで。 Vậy à. Vậy thì này. |
| 女: |
はい、600円の お釣りです。 Vâng, 600 yên tiền thối đây. |
|
ありがとう ございました。 Xin cảm ơn. |
|
| ★ |
この店は カードが 使えません。 Cửa hàng này không dùng thẻ được. |
| Đáp án | d |
2)
| 女: |
どんな 外国語を 勉強しましたか。 Bạn đã học tiếng nước ngoài nào vậy? |
| 男: |
英語と 中国語を 勉強しました。 Đã học tiếng Anh và tiếng Trung. |
|
でも、英語は 話せますが、中国語は あまり 話せないんです。 Nhưng mà tiếng Anh thì có thể nói được nhưng tiếng Trung thì không nói được lắm. |
|
| 女: |
そうですか。 Vậy à. |
| ★ |
女の 人は 中国語が 全然 できません。 Người phụ nữ hoàn toàn không biết tiếng Trung. |
| Đáp án | s |
3)
| 男: |
これが ことしの 新しい 製品の。 Cái này là ….của sản phẩm mới năm nay. |
| 女: |
すみません。よく 聞こえないんですが、もう 少し 大きい 声で お願いします。 Xin lỗi. Tôi không nghe rõ lắm nên xin hãy nói to thêm chút nữa. |
| 男: |
はい、わかりました。 Vâng, tôi hiểu rồi. |
| ★ |
今から 男の 人は 大きい 声で 話します。 Từ bây giờ người đàn ông sẽ nói bằng giọng lớn hơn. |
| Đáp án | d |
4)
| 男: |
あそこに おもしろい デザインの ビルが 見えるでしょう? Bạn chắc cũng có thể thấy toàn nhà có thiết kế độc đáo ở đằng kia chứ? |
|
あれは 東京で いちばん 新しい 美術館です。 Kia là bảo tàng mỹ thuật mới nhất ở Tokyo đấy. |
|
| 女: |
いつ できたんですか。 Hoàn thành khi nào vậy? |
| 男: |
去年の 6月に できました。 Hoàn thành vào tháng 6 năm ngoái. |
| 女: |
そうですか。 Vậy à. |
| ★ |
去年 東京に 新しい 美術館が できました。 Năm trước ở Tokyo đã xây xong bảo tàng mỹ thuật mới. |
| Đáp án | d |
5)
| 女: |
今度 うちで パーティーを するんだけど … 。 Lần này ở nhà tôi có tổ chức tiệc…. |
| 男: |
じゃ、僕が サンドイッチ、作って あげるよ。 Vậy tôi sẽ làm bánh Sandwich cho. |
| 女: |
サンドイッチ?ありがとう。 Bánh sandwich à? Cảm ơn. |
| 男: |
ケーキも 作れるよ。 Tôi cũng có thể làm bánh đấy. |
| 女: |
ケーキは ミラーさんが 持って 来て くれるから … 。 Bánh thì anh Miller sẽ mang đến cho nên…. |
| ★ |
男の 人はサンドイッチと ケーキを 作ります。 Người đàn ông sẽ làm sandwich và bánh. |
| Đáp án | s |
Bài tập Mondai
| 例: | 行きます | 行けます | 行ける |
| 1 | 書きます | (___) | (___) |
| 2 | 泳ぎます | (___) | (___) |
| 3 | 話します | (___) | (___) |
| 4 | 勝ちます | (___) | (___) |
| 5 | 飲みます | (___) | (___) |
| 6 | 帰ります | (___) | (___) |
| 7 | 呼びます | (___) | (___) |
| 8 | 買います | (___) | (___) |
| 9 | 食べます | (___) | (___) |
| 10 | 寝ます | (___) | (___) |
| 11 | 降ります | (___) | (___) |
| 12 | 来ます | (___) | (___) |
| 13 | します | (___) | (___) |
| 例: | 行きます | 行けます | 行ける |
| 1 | 書きます | 書けます | 書ける |
| 2 | 泳ぎます | 泳げます | 泳げる |
| 3 | 話します | 話せます | 話せる |
| 4 | 勝ちます | 勝てます | 勝てる |
| 5 | 飲みます | 飲めます | 飲める |
| 6 | 帰ります | 帰れます | 帰れる |
| 7 | 呼びます | 呼べます | 呼べる |
| 8 | 買います | 買えます | 買える |
| 9 | 食べます | 食べられます | 食べられる |
| 10 | 寝ます | 寝られます | 寝られる |
| 11 | 降ります | 降りられます | 降りられる |
| 12 | 来ます | 来られます | 来られる |
| 13 | します | できます | できる |
例:簡単な 日本料理を 作る ことが できます。
→ 簡単な 日本料理が 作れます。
1)バソコンを 使う ことが できます。
→ ______。
2)カードで 払う ことが できます。
→ ______。
3)日本人の 名前を すぐ 覚える ことが できません。
→ ______。
4)子どもの とき、 泳ぐ ことが できませんでした。
→ ______。
例1:スポーツは 好きですか。
… サッカー( は )好きですが、野球( は )好きじゃ ありません。
例2:お酒は 何でも 飲めますか。
… いいえ、ビール( しか )飲めません。
1)うちから 山や 海が 見えますか。
… 山( )____が、海( )____。
2)テレビで 映画を 見ますか。
… いいえ、ニュース( )____。
3)この マンションで ペットが 飼えますか。
… 小さい 鳥( )____が、犬や 猫( )____。
4)きのうは よく 寝られましたか。
… いいえ、少し( )____。
例:鈴木さんは 自分で うち ( を ) 建てる ことが できます。
1)あの 鳥は 日本語(____)少し 話せます。
2)2階(____)花火(____)見えます。
3)電話番号 (____) 知って いますが、 住所(____) 知りません。
4)学校の 近く (____)美術館 (____) できました。
5)先生、声(____)うしろ(____)聞こえません。

1)(____) ドラえもんは 動物です。
2)(____) ドラえもんは ポケットから 便利な 物を 出します。
3)(____) 空を 飛びたい とき、「タケコプター」に 乗ります。
4)(____) 「どこでもドア」が あったら、どこでも 行けます。
|
ドラえもん Doraemon
これは 「ドラえもん」です。 Đây là Doraemon. 日本の 子どもたちは ドラえもんが 大好きです。 Trẻ em Nhật Bản rất thích Doraemon. マンガの 主人公で、猫の 形の ロボットです。 Là nhân vật trong truyện tranh và là robot hình dạng mèo.
ドラえもんは 不思議な ポケットを 持って いて、いろいろな 物が 出せます。 Doraemon có một túi thần kỳ và có thể lấy ra được nhiều đồ vật. 例えば、「タケコプター」や「タイムテレビ」です。 Ví dụ như “Chong chóng tre” hay “Tivi thời gian”. 「タケコプター」を 頭に 付けると、自由に 空を 飛べます。 Nếu gắn “chong chóng tre” lên đầu thì có thể bay lượn tự do trên bầu trời. 「タイムテレビ」では 昔の 自分や 将来の 自分が 見られます。 Ở “tivi thời gian” thì có thể xem được mình của quá khứ hay tương lai.
わたしが いちばん 欲しい 物は 「どこでもドア」です。 Món đồ tôi thích nhất là “Cửa thần kỳ”. 「どこでもドア」を 開けると、どこでも 行きたい 所へ 行けます。 Khi mở cửa thần kỳ thì có thể đến bất cứ nơi đâu muốn đến. 皆さん、もし ドラえもんに 会えたら、どんな 物を 出して もらいたいですか。 Moi người, nếu gặp Doraemon thì mọi người muốn được lấy cho thứ gì? |