1. 留学生が ビデオ映画を 作ります。どの仕事を だれが しますか。どうしてですか。
Lưu học sinh sẽ làm đoạn phim. Ai sẽ làm công việc gì? Tại sao?.
例:Đáp án: 3 – a
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
みんなで 映画を 作りたいと 思うんですが……。 Tớ muốn mọi người cùng làm đoạn phim nhưng mà ……. |
| B: |
どんな 映画ですか。 Phim như thế nào? |
| A: |
侍の 映画です。 Phim của nhân vật Samurai. |
| F: |
おもしろいですね。 Thú vị nhỉ. やりましょう。 Vậy thi hãy làm nhé. |
| A: |
映画には、いろいろな 仕事が あります。 Đối với bộ phim thì sẽ có nhiều công việc. まず、お話を 書かなければなりません。 Trước hết là phải viết lời thoại. ミゲルさん、どうですか。 Cậu Miguel thấy thế nào? |
| C: |
はい、書けると 思います。 Vâng, tôi nghĩ tôi có thể viết. 子どもの ときから、よく お話を 作って いましたから。 Vì từ lúc nhỏ tớ đã làm lời thoại. 侍と 忍者の 話は どうですか。 Lời thoại nhân vật Samurai và nhân vật Ninja như thế nào? あ、お姫様も。 À, cả công chúa nữa. |
| A: |
じゃ、ミゲルさん、おもしろい話を お願いします。 Vậy thì, cậu Miguel, nhờ cậu viết lời thoại thật hay nha. |
| ———- | |
| A: |
タワポンさんは 何が できますか。 Cậu Thawaphon làm được gì nào? |
| B: |
僕は ビデオが 撮れますよ。 Tôi quay phim được đấy. カメラの ことは 心配しないで ください。 Về máy quay phim thì hãy đừng bận tâm. |
| ———- | |
| A: |
次に……侍に なりたい人は いますか。 Tiếp theo, có ai muốn trở thành nhân vật Samurai không? |
| D: |
はーい、僕、侍に なりたいです。 Có, tớ, tớ muốn trở thành nhân vật Samurai. 剣道が できますから。 Vì tớ có thể chơi kiếm đạo được. |
| A: |
じゃ、エドさんは 侍に なって ください。 Vậy thì, cậu Edo hãy trở thành nhân vật Samurai. |
| ———- | |
| A: |
えーと、ジャンさんは 何を したいですか。 Um… còn cậu Jean, bạn muốn làm gì? でも、お姫様は 無理ですね。 Nhưng mà, công chúa thì không thể được nhỉ. |
| E: |
いえ、僕、お姫様に なりたいです。 Không, tớ muốn trở thành công chúa. 歌舞伎では 男の 人が 女の 人に なるんですよ。 Đối với kịch Kabuki thì người nam sẽ trở thành người nữ đấy. |
| D: |
ええっ! でも、ジャンさんは 声が 高いですから……できますね。 … Ủa, nhưng mà, vì cậu Jean có giọng cao nên……làm được nhỉ. |
| ———- | |
| A: |
それから、忍者に なれる人は いませんか。 Và tiếp theo sau đây, có bạn nào muốn trở thành nhân vật Jinja không? わたしは できませんが。 Tớ thì không thể. |
| F: |
あ、わたし、早く 走れます。 A, Tớ có thể chạy nhanh được. 高い所に 登れます。 Có thể leo trèo lên chỗ cao được. 狭い所に 入れます。 Có thể vào những chỗ hẹp được. |
| A: |
じゃ、キムさん、お願いします。 Vậy thì, cậu Kim, nhờ cậu nhé. |
| ———- | |
| B: |
あのう、メイクは だれが…? À này… trang điểm thì ai ……? |
| A: |
わたしを 忘れないで ください。 Xin hãy đừng quên tớ nhé. わたしは 絵が かけます。 Tớ có thể vẽ tranh được. みんなの 顔に すてきな 絵を かいて あげますよ。 Có thể vẽ cho khuôn mặt mọi người những hình ảnh dễ thương ấy. |
| B~F: |
カリナさん、お願いします。 Cậu Karina, nhờ cậu đấy. |
| Đáp án : 1) ① – b, 2) ⑥ – f, 3) ⑤ – c, 4) ② – d, 5) ④ – e |
2. 会社の 寮で できることは 何ですか。できないとき、どうしますか。
Việc làm được ở ký túc xá công ty là việc gì? Khi không thể thì làm thế nào?
| できる? | どうしますか? | |
| 例1)インターネット | O | – |
| 例2)夜、10時に 洗濯する | X | 休みの 日に する |
| 1)部屋で 料理を する | ||
| 2)部屋で パーティーをする | ||
| 3)友達が 寮に 泊まる |
<<< Đáp án >>>
| できる? | どうしますか? | |
| 例1)インターネット | O | – |
| 例2)夜、10時に 洗濯する | X | 休みの 日に する |
| 1)部屋で 料理を する | X | だいどころでする |
| 2)部屋で パーティーをする | X | しょくどうでする |
| 3)友達が 寮に 泊まる | O | – |
<<< Script & Dịch >>>
例 1)
| A: |
初めまして、パクです。 Rất hân hạnh được làm quen, tôi là Park. きょうから お世話に なります。 Từ hôm nay tôi rất mong được sự trợ giúp của anh/chị. |
| B: |
管理人の 前田です。 Tôi là Maeda, quản lý (Ký túc xá). どうぞよろしく。 Rất vui được làm quen với anh/chị. |
| A: |
あのう、質問が あるんですが。 Um… tôi có câu hỏi. 部屋で インターネットが できますか。 Ở phòng có sử dụng được Internet không? |
| B: |
ええ、もちろん できますよ。 Vâng, tấc nhiên sử dụng được đấy. |
| Đáp án:O – |
例 2)
| A: |
あのう、僕は 夜10時ごろ 帰るんですが、洗濯できますか。 Dạ, tôi sẽ về khoảng 10 giờ tối, có thể giặt giũ được không ạ? |
| B: |
10時ですか。 10 giờ phải không? 洗濯は 夜の 9時まで なんです。 Giặt giũ chỉ đến 9 giờ tối thôi. |
| A: |
そうですか。 Vậy à. |
| B: |
ええ、休みの 日に お願いします。 Vâng, làm ơn thực hiện vào ngày nghỉ nhé. |
| Đáp án: × 休みの日にする |
1)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
あのう、僕、料理が 好きなんですが、部屋で 料理しても いいですか。 Um… tôi thích nấu ăn, tôi nấu ăn ở phòng có được không ạ? |
| B: |
部屋で 料理ですか。 Nấu ăn ở phòng à? 部屋では ガスが 使えませんから……。 Ở phòng thì… vì không thể sử dụng gas được…. |
| A: |
そうですか。 Vậy à. |
| B: |
食堂の 隣に 小さい キッチンが あります。 Có nhà bếp nhỏ ở kế bên nhà ăn. そこでできますよ。 Có thể nấu ở chỗ đó được đấy. |
| A: |
あ、そうですか。 À, vậy à. ありがとうございます。 Cảm ơn. |
| Đáp án: × (小さい)台所でする |
2)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
時々 友達と パーティーを したいと 思うんですが……。 Thỉnh thoảng tôi muốn tổ chức buổi tiệc với bạn bè nhưng mà……. |
| B: |
部屋で パーティーですか。 Tổ chức ở phòng à? それは できませんね。 Điều này không được nhỉ. 隣の 人が いますから。 Vì có người ở kế bên. |
| A: |
じゃ、食堂で やっても いいですか。 Vậy thì, tổ chức ở nhà ăn được không? |
| B: |
食堂だったら いいですよ。 Nếu là ở nhà ăn thì được đấy. |
| Đáp án: × 食堂でする |
3)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
実は、来月友達が 日本へ 来るんですが、 Thú thật là tháng tới bạn tôi sẽ đến Nhật. 僕の 部屋に 泊まっても いいですか。 Ở trọ phòng của tôi được không ạ? |
| B: |
部屋にですか。 Ở trong phòng phải không? それは ちょっと……。 Điều này hơi…… |
| A: |
あ、だめですか。 À, không được phải không? |
| B: |
いえ、今 使っていない部屋が ありますから、 Không, vì hiện tại có phòng không sử dụng nên そちらに 泊まれますよ。 Có thể trọ ở chỗ đó được đấy. |
| A: |
ああ、そうですか。 À, vậy à. じゃ、よろしくお願いします。 Vậy thì, rất mong được sự hỗ trợ của anh/chị. |
| Đáp án: O – |
3. 昔、初めて オーストラリアへ 行った人は 何を 見ましたか。何を 聞きましたか。
Ngày xưa, người đã đến Úc lần đầu tiên đã nhìn thấy điều gì? Nghe thấy điều gì?
例) ( ③ )…{a. 見た b. 聞いた}
1)(___)…{a. 見た b. 聞いた}
2)(___)…{a. 見て、聞いた b. 聞いて、見た}
3)(___)…{a. 見た b. 聞いた}
例:
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
ああ、もう 1か月、海の 上に いるなあ。 A, đã 1 tháng, ở trên biển nhỉ. |
| B: |
そうですね。 Đúng rồi nhỉ. ・・・あ、島だ。 A, hòn đảo. 大きい島です。 Hòn đảo lớn nhỉ. とても きれいな 山が 見えます。 Có thể nhìn thấy ngọn núi rất đẹp. |
| A: |
よし。さあ、行くよ。 Tốt, vậy thì, đi nào. |
| Đáp án ③ – a |
1)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
きれいな 所だなあ。 Một nơi thật đẹp. あ、おもしろい動物が いる。 A, có động vật thú vị nhỉ. |
| B: |
わ、子どもだ! Wa, thú con kìa!. |
| A: |
え、どこに? Ở đâu ? |
| B: |
ほら、おなかを 見て ください。 Wa, hãy nhìn ở bụng nào. 見えますか。 Có nhìn thấy không? |
| A: |
おなかに 子どもが いる。 Ở bụng có con. |
| Đáp án ④ – a |
2)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
だれも いないね。 Không có một ai hết nhỉ. |
| B: |
あ、人の 声が 聞こえますよ。 A, có nghe tiếng người đấy. |
| A: |
人の 声? だれも いないけど……。 Giọng nói con người? Không có ai……. |
| B: |
あ、あそこに 鳥が いますよ。 A, có con chim ở đằng kia kìa. あの 鳥の 声ですよ。 Là tiếng của con chim đó đấy. |
| A: |
おもしろい鳥だなあ 。 Con chim thú vị nhỉ. |
| Đáp án ① – b |
3)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
この 木に 登ったら、景色が よく見えると 思うよ。 Tớ nghĩ nếu trèo lên cây này thì sẽ nhìn thấy rõ phong cảnh. |
| B: |
そうですね。 Đúng thế nhỉ. 僕が 登ります。 Tớ sẽ trèo lên. |
| —————– | |
| A: |
おーい、上から 何が 見える? Ôi, cậu có thể nhìn thấy gì từ phía trên không? |
| B: |
大きい川が 見えまーす。 Nhìn thấy con sông lớn. |
| A: |
町は? Còn thành phố thì sao? |
| B: |
見えませーん。 Tớ không nhìn thấy. |
| Đáp án ② – a | |
4. ミラーさんは 旅行に 行きました。ミラーさんの メールを 書いて ください。
Bạn Miller đã đi du lịch. Hãy viết thư của bạn Miller.
<<< Đáp án >>>
けい子さん、
きのう 僕は 富士山の 近くへ 来ました。僕が 泊まっているホテルは とても古くて、1937年に(例:できました)。とても すてきです。
新しい建物には エレペーターが(①あります)が、古い建物には 階段しか(②ありません)。
温泉からは 富士山が(③みえません)が、(④部屋)の 窓からは 富士山が 見えます。鳥の 声も(⑤きこえます)。すばらしいです。
でも、ちょっとサビースが (⑥悪い)んです。クリーニングは なかなか(⑦できません)でした。夜 ルームサービスは サンドイッチしか(⑧できません)でした。
あした東京へ 帰ります。
マイク・ミラー
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
いらっしゃいませ。 Xin chào quý khách. |
| B: |
先週予約したマイク・ミラーですが……。 Tôi là Mike Miller đã đặt phòng vào tuần trước ……. |
| A: |
はい、お部屋は 315です。 Vâng, số phòng của quý khách là 315. こちらへ どうぞ。 Xin mời quý khách vào đây. |
| B: |
この ホテルは 古いですね。 Khách sạn này cũ nhỉ. いつできたんですか。 Đã hoàn thành khi nào vậy? |
| A: |
この 建物は 1937年に できました。 Tòa nhà này được hoàn thành vào năm 1937. あちらは 3年まえに、できました。 Chỗ kia được hoàn thành cách đây 3 năm. |
| ———— | |
| B: |
新しい建物より 古い建物の ほうが すてきですね。 Tòa nhà cũ này đẹp hơn so với tòa nhà mới. |
| A: |
ええ。でも、新しい建物には エレベーターが ありますが、 Vâng, thế nhưng, tòa nhà mới thì có cầu thang máy,. こちらには 階段しかないんですよ。 Còn chỗ này thì chỉ có cầu thang thôi. こちらへ どうぞ。 Xin mời vào đây. |
| ———— | |
| A: |
こちらが お部屋です。 Đây là phòng của quý khách ạ. 窓から 富士山が 見えますよ。 Quý khách có thể nhìn thấy núi Phú Sĩ từ cửa sổ này. いい景色ですね。 Khung cảnh đẹp nhỉ. ああ、鳥の 声が 聞こえますね。 À, có thể nghe thấy tiếng chim nữa. |
| A: |
ほんとうだ。とても すてきですね。 Thật sự là như vậy. Rất tuyệt vời. ああ、鳥の 声が 聞こえますね。 À, có thể nghe thấy tiếng chim nữa. |
| A: |
そうですね。 Đúng rồi nhỉ. 温泉は 1階に あります。 Suối nước nóng nằm ở tầng 1. いつでも入れますから、どうぞ。 Bất cứ lúc nào cũng có thể vào tắm được, xin mời quý khách. |
| B: |
じゃ、これから入ります。 Vậy thì, bây giờ tôi sẽ vào. 温泉からも 富士山が 見えますか。 Từ suối nước nóng này cũng có thể nhìn thấy núi Phú Sĩ được không? |
| A: |
すみません。温泉からは 見えません。 Xin lỗi, từ suối nước nóng này không thể nhìn thấy được ạ. |
| ———— | |
| B: |
もしもし、ミラですが、 Alô, tôi là Miller. もうクリーニングは できましたか。 Giặt quần áo đã xong chưa ạ? |
| A: |
えーと、どんな物ですか。 Xin hỏi là đồ nào ạ? |
| B: |
上着と シャツを お願いしたんですが……。 Tôi đã nhờ giặt áo khoác và áo sơ mi……. いつできますか。 Khi nào thì xong ạ? |
| A: |
シャツは 今晩9時までに できます。 Áo sơ mi thì đến 9 giờ tối nay sẽ xong. 上着は あしたに なりますね。 Áo khoác thì là ngày mai. |
| B: |
あしたですか。 Ngày mai à? 今晩 シャツと いっしょに できませんか。 Có thể xong cùng với áo sơ mi vào tối nay không? |
| A: |
すみません。 Xin lỗi. それは ちょっと……。 Điều đó thì không thể ……. |
| ———— | |
| B: |
もしもし、部屋で 食事が できますか。 Alô, tôi có thể dùng bữa ở phòng được không ạ? |
| A: |
ルームサービスですね。はい。 Phục vụ tận phòng nhỉ. Vâng, được. |
| B: |
じゃ、カレーと コーヒーを お願いします。 Vậy thì, làm ơn cho tôi phần cơm cà ri và cà phê nhé. |
| A: |
すみません。 Xin lỗi. もう9時ですから、食べ物は サンドイッチしかできないんですが。 Vì đã 9 giờ rồi nên thức ăn chỉ còn bánh mì xăng uých thôi. |
| B: |
そうですか。 Vậy à,. じゃ、サンドイッチと コーヒーを お願いします。 Vậy thì, làm ơn cho tôi bánh mì xăng-uých và cà phê. |


