Bài 30 – Từ vựng

Xoay quanh kế hoạch tập thể, sự kiện, buổi họp và hoạt động nhóm. Người học được trang bị từ vựng phục vụ việc thảo luận, sắp xếp và thông báo kế hoạch, giúp nâng cao khả năng giao tiếp trong môi trường tổ chức và cộng đồng.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Từ Vựng Hán Tự Âm Hán Phát Âm Nghĩa
はりますdán, dán lên
かけます掛けますQUẢItreo
かざります飾りますSỨCtrang trí
ならべます並べますTỊNHxếp thành hàng
うえます植えますTHỰCtrồng (cây)
もどします戻しますLỆđưa về, trả về, để lại vị trí ban đầu
まとめますnhóm lại, tóm tắt
しまいますcất vào, để vào
きめます決めますQUYẾTquyết định
よしゅうします予習しますDỰ TẬPchuẩn bị bài mới
ふくしゅうします復習しますPHỤC TẬPôn bài cũ
そのままにしますđể nguyên như thế
じゅぎょう授業THỤ NGHIỆPgiờ học
こうぎ講義GIẢNG NGHĨAbài giảng
ミーティングcuộc họp
よてい予定DỰ ĐỊNHkế hoạch, dự định
おしらせお知らせTRIbản thông báo
ガイドブックsách hướng dẫn du lịch
カレンダーlịch, tờ lịch
ポスターposter, tờ quảng cáo
よていひょう予定表DỰ ĐỊNH BIỂUlịch làm việc
ごみばこごみ箱TƯƠNGthùng rác
にんぎょう人形NHÂN HÌNHcon búp bê, con rối
かびん花瓶HOA BÌNHlọ hoa
かがみKÍNHcái gương
ひきだし引き出しDẪN XUẤTngăn kéo
げんかん玄関HUYỀN QUANcửa vào
ろうか廊下LANG HẠhành lang
かべBÍCHbức tường
いけTRÌcái ao
もとのところ元の所NGUYÊN SỞđịa điểm ban đầu, địa điểm gốc
まわり周りCHUxung quanh
まんなか真ん中CHÂN TRUNGgiữa, trung tâm
すみNGUNGgóc
まだchưa
会話(かいわ)
リュックba lô
非常ひじょうぶくろtúi (đựng vật dụng) khẩn cấp
非常ひじょうtrường hợp khẩn cấp, lúc khẩn cấp
生活せいかつしますsinh hoạt, sống
懐中かいちゅう電灯でんとうđèn pin
~とか、~とかnhư (là) ~, như (là) ~
()(もの)
まるtròn
ある~có ~, một ~
ゆめます
うれしいvui
いや[な] chán, ghét, không chấp nhận được
するとsau đó, tiếp đó, rồi, khi ~ như vậy thì
めますtỉnh giấc, mở mắt