List
|
皿 |
MÃNH |
さら |
|
隅 |
ÔI, NGUNG |
すみ グウ |
|
机 |
KỶ |
つくえ キ |
|
引 |
DẪN |
ひく、ひける イン |
|
箱 |
TƯƠNG |
はこ |
|
置 |
TRÍ |
おく チ |
|
片 |
PHIẾN |
かた ヘン |
|
復 |
PHỤC |
フク |
|
予 |
DỰ |
ヨ |
|
約 |
ƯỚC |
ヤク |
|
並 |
TỊNH |
なみ、ならべる、ならぶ、ならびに ヘイ |
|
連 |
LIÊN |
つらなる、つらねる、つれる レン |
|
絡 |
LẠC |
からむ、からまる、からめる ラク |
Luyện Tập
-A-
1.
大きいお皿
dĩa lớn
小さいお皿
dĩa nhỏ
お皿を洗います
rửa chén dĩa
2.
部屋の隅
góc phòng
引き出しの隅
góc ngăn kéo
3.
机の上
trên bàn
机の下
dưới bàn
机の横
cạnh bàn
4.
机の引き出し
ngăn kéo của bàn
引き出しの中
trong ngăn kéo
引き出しにしまいます
cất trong ngăn kéo
5.
箱の中
trong hộp
ビールの箱
hộp bia
紙の箱
hộp giấy
箱にしまいます
cất trong hộp
6.
駅にごみ箱がありません
không có thùng rác ở nhà ga
部屋の隅にごみ箱があります
có thùng rác trong góc phòng
7.
お皿の横にフォークを置きます
đặt nĩa cạnh dĩa
8.
机の上を片づけます
dọn dẹp trên bàn
道具を片づけます
dọn dẹp dụng cụ
9.
漢字を復習します
ôn tập chữ Hán
会話を復習します
ôn tập hội thoại
10.
漢字予習します
chuẩn bị trước chữ Hán
会話を予習します
chuẩn bị trước hội thoại
11.
ホテルを予約します
đặt khách sạn
チケットを予約します
đặt vé
12.
いすを並べます
sắp xếp ghế
料理を並べます
sắp xếp thức ăn
品物が並べます
sắp xếp hàng hóa
13.
会議の時間を連絡します
liên lạc về thời gian của cuộc họp
メールで連絡します
liên lạc bằng mail
使い方
1.
引き出しの隅に古い手紙がありました。彼女がくれた手紙です。
Trong góc ngăn kéo có lá thư cũ. Là bức thư bạn gái đã viết cho tôi.
2.
机の上にパソコンを置きます。ピアノの上に母の写真を置きます。
Đặt máy tính lên trên bàn. Đặt hình của mẹ lên trên đàn Piano.
3.
パーティーの前に、ビールを箱から出して、冷蔵庫に入れます。
Trước bữa tiệc, lấy bia từ hộp ra rồi bỏ vào tủ lạnh.
いすを並べておきます。
Sắp xếp sẵn ghế ngồi.
4.
あした友達が来ますから、部屋を片づけます。
Bởi vì ngày mai bạn tới nên tôi sẽ dọn dẹp phòng.
5.
習った漢字を復習します。それから、あした習う漢字を予習します。
Tôi ôn tập lại các từ Kanji đã học. Sau đó, tôi sẽ chuẩn bị các từ Kanji cho ngày mai.
6.
ホテルと飛行機を予約しました。早く予約すると、安くなります。
Tôi đã đặt trước khách sạn và máy bay. Đặt sớm thì giá sẽ rẻ hơn.
7.
部屋を片づけました。古い人形を捨てましたが、母が拾って、元の所に置きました。
Tôi đã dọn dẹp căn phòng. Mặc dù đã vứt búp bê cũ nhưng mẹ tôi đã nhặt lại rồi để về chỗ cũ.
8.
お知らせの紙がはってあります。エレベーターが故障です。
Có dán tờ giấy thông báo. Thang máy bị hỏng.
9.
ケーキの真ん中にチョコレートの人形が置いてあります。
Có đặt búp bê Sô cô la ở giữa cái bánh.