Bài 30 – Tham khảo

Từ vựng mở rộng chỉ vị trí và cách mô tả chỗ ngồi, trang sách: 手前, 奥, 隅, 斜め前, 上から2段目, 3行目… giúp chỉ vị trí trong lớp, trong sách và trong phòng.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
位置いち Vị trí

Từ vựng Nghĩa
うえから2段目だんめ ngăn thứ 2 từ trên xuống
おく phía trong, trong cùng
手前てまえ phía trước
まえから2列目れつめ dãy thứ 2 từ trên xuống
つくえの)まわり xung quanh (cái bàn)
(テレビの)よこ bên cạnh (cái tivi)
ななまえ (vị trí) chếch trước mặt
ななうし (vị trí) chếch sau lưng
教室きょうしつの)なか giữa lớp học
ほんの)そば bên cạnh quyển sách
すみ góc
2行目ぎょうめ dòng thứ 2
3行目ぎょうめ dòng thứ 3
4ページ trang 4