Bài 30 – Luyện đọc

Tình huống chuẩn bị sự kiện, họp mặt và hoạt động nhóm được dùng để củng cố mẫu câu trình bày kế hoạch. Người học luyện mô tả chương trình, phân chia việc và xác nhận nội dung, tăng khả năng giao tiếp trong tổ chức.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

1.

交番(こうばん)に (まち)の 地図(ちず)が はって あります。

2.

旅行(りょこう)の まえに、インターネットで いろいろ 調(しら)べて おきます。