Bài 30 – Luyện đọcTình huống chuẩn bị sự kiện, họp mặt và hoạt động nhóm được dùng để củng cố mẫu câu trình bày kế hoạch. Người học luyện mô tả chương trình, phân chia việc và xác nhận nội dung, tăng khả năng giao tiếp trong tổ chức. Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ Đọc 文型(ぶんけい) (văn mẫu)Đọc 例文(れいぶん) (ví dụ)Đọc 練習(れんしゅう) A(Luyện tập A) 1. 交番(こうばん)に 町(まち)の 地図(ちず)が はって あります。Ở đồn cảnh sát có dán bản đồ khu phố. 2. 旅行(りょこう)の まえに、インターネットで いろいろ 調(しら)べて おきます。Trước khi đi du lịch tôi tìm kiếm trước trên internet. 1. 駅(えき)の 新(あたら)しい トイレ, おもしろいですね。Cái nhà vệ sinh mới ở ga hay nhỉ. …え? そうですか。…Ồ, thế à? 壁(かべ)に 花(はな)や 動物(どうぶつ)の 絵(え)が かいて あるんです。Ở trên đường có vẽ tranh hoa và động vật đấy. 2. セロテープは どこですか。Băng dính ở chỗ nào? …あの 引(ひ)き出(だ)しに しまって ありますよ。…Băng dính để trong ngăn kéo kia kìa. 3. 来月(らいげつ)の 出張(しゅっちょう)ですが、ホテルを 予約(よやく)して おきましょうか。Về việc công tác tháng sau, tôi đặt trước khách sạn nhé? …ええ、お願(ねが)いします。…Vâng, xin nhờ anh/chị. 4. はさみを 使(つか)ったら、元(もと)の 所(ところ)に 戻(もど)して おいて ください。Sau khi dùng xong kéo, anh/chị hãy để lại vị trí ban đầu. …はい、わかりました。…Vâng, ạ. 5. 資料(しりょう)を 片付(かたづ)けても いいですか。Tôi dọn dẹp tài liệu có được không? …いいえ、その ままに して おいて ください。…Không. Anh/chị cứ để nguyên như thế, まだ 使(つか)って いますから。Tôi còn dùng nữa. 1. カレンダー に こんげつの よてい が かいて あります。 かべ え かけて テーブル おさら ならべて <<< Dịch >>> Trên cuốn lịch có viết dự định của tháng này. Trên tường có treo bức tranh. Trên bàn có bày sẵn dĩa. 2. しゃしん は ひきだし に しまって あります。 ごみばこ へやの すみ おいて よてひょう ドアの みぎ はって <<< Dịch >>> Hình cất trong ngăn kéo. Xọt rát đặt ở góc nhà. Bảng thời gian biểu thì dán ở bên phải cửa ra vào. 3. 子(こ)どもが 生(う)まれる まえに、 服(ふく)や ベッドを かって おきます。 名前(なまえ)を きめて <<< Dịch >>> Mua giường hay áo quần trước lúc sinh con. Đặt tên trước lúc sinh con. 4. 食事(しょくじ)が 終(お)わったら、 ちゃわんや お皿(さら)を あらって おきます。 テーブルの 上(うえ)を かたづけて <<< Dịch >>> Dùng bữa xong thì rữa chén dĩa. Dùng bữa xong thì dọn dẹp trên bàn. 5. あした 会議(かいぎ)が ありますから、いすは この 部屋(へや)に おいて おきます。 そこに ならべて そのままに して <<< Dịch >>> Vì ngày mai có hội nghị nên để sẵn ghế trong phòng này. Vì ngày mai có hội nghị nên sắp sẵn ghế ở đó. Vì ngày mai có hội nghị nên để nguyên như thế. Từ vựng Ngữ pháp Luyện đọc Hội thoại Luyện nghe Bài tập Hán tự Luyện Kanji Đọc hiểu Kiểm tra Tham khảo Nâng cao