1. 学生寮は どんな問題が ありますか。その 問題を どうしますか。
Ký túc xá sinh viên có các vấn đề nào? Giải quyết vấn đề đó như thế nào?
例:
( a )→ [ ④ ]
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
最近、寮の 前に 自転車が たくさん置いて ありますね。 Gần đây có nhiều xe đạp đậu trước Ký túc xá nhỉ. きれいじゃありませんね。 Không được đẹp nhỉ. |
| B: |
ええ、片づけない人が 多いんです。 Vâng, có nhiều người không sắp xếp gọn gàng. ちょっと問題ですね。 Có vấn đề một chút nhỉ. 「自転車置き場に 入れて ください」と 書いてあるんですが。 Có ghi là [Hãy để vào khu vực đậu xe đạp] nhưng mà…. |
| A: |
じゃ、寮の 前に 自転車を 置いた人の 名前を 書いて、ロビーに はりましょう。 Vậy thì, chúng ta ghi tên người đậu xe đạp trước Ký túc xá và dán vào hành lang. |
| B: |
そうしましょう。 Chúng ta làm như vậy nhé. |
| Đáp án a ④ |
1) (___)→ [___]
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
ロビーが ちょっと 暗いですね。 Hành lang hơi tối nhỉ. |
| B: |
ええ、カーテンが 掛けて あるんですが、 Vâng, có treo màn cửa nhưng mà. とても 汚れて いるんです。 Rất là bẩn. |
| A: |
じゃ、カーテンを 取りましょう。 Vậy thì, chúng ta lấy màn cửa ra. 明るく なりますよ。 Sáng hơn ấy. |
| B: |
でも、なかったら、外から 部屋の 中が 全部 見えますよ。 Nhưng mà, nếu không có thì từ bên ngoài thấy được toàn bộ bên trong ấy. 洗いましょう。 Hãy cùng giặt tẩy nhé. |
| B: |
じゃ、洗いましょう。 Vậy, tôi giặt tẩy nhé. |
| Đáp án d ⑥ |
2)(___)→ [___]
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
ロビーの 壁に ポスターは はって ありますね。 Có dán áp phích quảng cáo ở trên tường của hành lang nhỉ. |
| B: |
ああ、去年の 留学生の 旅行の ポスターですね。 A, là áp phích quảng cáo du lịch của lưu học sinh của năm nhỉ. |
| A: |
もう 要らないから、捨てましょう。 Vì không cần thiết nữa nên chúng ta vứt bỏ nó nhé. |
| B: |
そうですね。 Đúng vậy nhỉ. |
| Đáp án e ② |
3)(___)→ [___]
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
あの 部屋の 外に 本が たくさん置いて ありますね。 Có nhiều quyển sách đặt ở ngoài phòng đó nhỉ. |
| B: |
ジャンさんの 部屋ですね。 Là phòng của anh Giang nhỉ. 彼は とてもたくさん本を 持っていますから。 Vì anh ấy có rất nhiều sách,. 部屋の 中には もう置けないんですよ。 Bên trong phòng đã không thể đặt nữa đấy. |
| A: |
でも、危ないですよ。 Thế nhưng, thật nguy hiểm đấy. 捨てましょう。 Hãy vứt bỏ nhé. |
| B: |
それは……ちょっと。 Điều này…… hơi…. ジャンさんに 片づけて もらいましょう。 Hãy nhờ anh Giang dọn dẹp nhé. |
| Đáp án c ③ |
2. 今、クララさんが いる茶室は どれですか。
Hiện tại, phòng trà mà bạn Kurara có mặt là cái nào?
クララさんは(____)の茶室に います。
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
クララさん、こちらが この お寺の 茶室です。 Bạn Kurara, đây là phòng trà của ngôi chùa này. |
| B: |
静かで すてきですね。 Đẹp và yên tĩnh nhỉ. でも、ちょっと 狭いですね。 Thế nhưng, hơi chật hẹp nhỉ. |
| A: |
ええ、この 茶室は 大切な人 2,3人と ゆっくり お茶を 飲む所なんです。 Vâng, phòng trà này là nơi uống trà với vài người quan trọng. ですから、狭いんです。 Cho nên nó chật hẹp. |
| B: |
あ、ドアが ある。 A, có cửa ra vào nữa. でも、低い所に 作って ありますね。 Thế nhưng, nó được làm ở chỗ thấp nhỉ. |
| A: |
ええ、庭から 来る人は ここから 入ります。 Vâng, người đến từ sân vườn sẽ vào từ chỗ này. |
| B: |
へえ。 Wa. ここから 入るんですか。 Sẽ vào từ chỗ này phải không? ああ、きれいな花が 飾って ありますね。 A, có trang trí nhiều hoa đẹp nhỉ. |
| A: |
ええ。 Vâng. この庭で 咲いた 花なんですよ。 Là hoa đã nở ở khu vườn này. |
| B: |
この 花瓶は 有名な人が 作ったですか。 Bình hoa này, người nổi tiếng đã chế tạo phải không? |
| A: |
ええ、そうですよ。 Vâng, đúng vậy đấy. すてきでしょう? Tuyệt vời phải không? |
| B: |
ええ。あそこに 絵が 掛けて ありますね。 Vâng, có treo bức tranh ở chỗ đằng kia nhỉ. 何が かいてあるんですか。 Nó có ghi cái gì vậy? |
| A: |
あれは 絵じゃありません。 Cái đó không phải là tranh. ひらがなが 書いて あるんですよ。 Có ghi chữ Hiragana đấy. |
| B: |
あ、わかりました。 A, tôi đã hiểu rồi. 「はる」ですね。 Là chữ [Haru] (mùa xuân) nhỉ. |
| A: |
そうです。 Đúng vậy. さあ、クララさん、どうぞ座って ください。 Bạn Kurara, xin mời bạn ngồi ạ. |
| B: |
はい。え、テーブルは ないんですか。 Vâng, bàn ngồi có không ạ? |
| A: |
ええ、茶室には テーブルや 机は 置かないんですよ。 Vâng, bàn ngồi và bàn viết không được đặt trong phòng trà ấy. |
| B: |
そうなんですか。 Vậy à. |
| A: |
さあ、お茶を どうぞ。 Xin mời dùng trà ạ. |
| B: |
いただきます。 Tôi xin phép dùng ạ. |
| Đáp án b |
3. スピーチコンテストの 準備して います。何が どこに ありますか。
Đang chuẩn bị cho cuộc thi hùng biện. Cái gì nằm ở đâu?
例: いすは ( d )に {並べて 置いて} あります。
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
あしたの スピーチコンテストの 準備は できましたか。 Việc chuẩn bị cho cuộc thi diễn thuyết ngày mai đã xong chưa? |
| B: |
はい。だいたい 終わりました。 Vâng. Đã xong hầu hết. ちょっと 教室の 中を みてください。 Hãy xem bên trong phòng học một chút. |
| A: |
いすは いくつ 並べましたか。 Ghế đã xếp bao nhiêu cái vậy? |
| B: |
スピーチをする人が 10人、聞く 人が 80人ぐらいですから、全部で 90 並べてあります。 Người diễn thuyết là 10 người, người nghe là tầm 80 người, toàn bộ xếp 90 cái ghế. |
| A: |
聞きたい 人が たくさん 来たら、どうしますか。 Nếu người nghe đến nhiều thì làm thế nào? |
| B: |
そのときは 隣の 教室から 借りましょう。 Khi đó thì mượn từ phòng kế bên sang. |
| Đáp án d 並べて |
1)
マイクは ( )に {置いて しまって} あります。 スピーチを する 人の 名前は ( )に {はって 掛けて} あります。
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
スピーチをする人はあそこに立つんですね。 Người diễn thuyết đứng ở đằng kia à? |
| B: |
はい。机の真ん中にマイクが 置いて あります。 Vâng. Có đặt Micro ở chính giữa cái bàn. |
| A: |
前の壁にはってある紙は? Giấy gián ở bức tường phía trước là gì? |
| B: |
窓側ですね。 Ở phía cửa sổ nhỉ. スピーチをする人の名前が書いて あります。 Có viết tên người diễn thuyết. |
| A: |
ああ、いいですね。 A, tốt nhỉ. |
|
Đáp án a 置いて b はって |
2)
プログラムと 意見を 書く 紙と 鉛筆は ( )に {飾って 置いて} あります。
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
プログラムは できましたか。 Chương trình đã hoàn thành xong chưa? |
| B: |
はい。プログラムは その上に 置いて あります。 Vâng, chương trình đặt ở trên đó. スピーチを 聞いてから、意見を 書いて もらう紙も いっしょに 置いて あります。 Cũng có đặt cùng với tờ giấy thu thập ý kiến sau khi nghe diễn thuyết. |
| A: |
時々 ボールペンや 鉛筆を 持って いない 人が いますよ。 Thỉnh thoảng cũng có người không mang bút bi, bút chì ấy. |
| B: |
大丈夫です。意見を 書く紙の 横に 鉛筆が 置いて ありますから。 Không sao. Vì có đặt bút chì bên chạnh tờ giấy thu thập ý kiến. |
| Đáp án g 置いて |
3)
電子辞書と 本の カードは ( )に {出して しまって} あります。
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
いちばん いい スピーチを した 人に あげる プレゼントは? Quà tặng cho người diễn thuyết hay nhất thì sao? |
| B: |
電子辞書ですね。 Từ điển điện tử nhỉ. きのう、買いに 行きました。 Tôi đã đi mua vào hôm qua. |
| A: |
どこに あるんですか。 Ở đâu vậy? |
| B: |
あそこに 引き出しが ありますね。 Ở đằng kia có ngăn kéo nhỉ. あの中に しまって あります。 Cất ở trong đó. スピーチが 終わってから、審査員の 所へ 持って 行きます。 Sau khi kết thúc diễn thuyết thì mang đến cho giám khảo. |
| B: |
それから、スピーチを した 人は みんな プレゼントが もらえるんですね。 Rồi thì, người diễn thuyết thì mọi người đều nhận được quà nhỉ. |
| A: |
ええ、本が 買える カードです。 Vâng, card mua sách. それも 電子辞書と いっしょに しまって あります。 Cái ấy tôi cũng cất cùng với từ điển điện tử. |
| B: |
そうですか。 Vậy à. じゃ、もう 準備は できましたね。 Vậy đã chuẩn bị xong hết rồi nhỉ. |
| Đáp án e しまって |
4. ロボットと 旅行に 行きます。ロボットの 名前は「アイモ」です。アイモは 次の ことを しますか。
Đi du lịch cùng với con rô bốt. Tên của con rô bốt là Aimo. Aimo sẽ làm gì sau đó?
します・・・〇 しません・・・✖
例:
Đáp án O X
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
あしたから 旅行だな。 Sẽ đi du lịch từ ngày mai nhỉ. アイモ、荷物を まとめておいて。 Aimo, hãy thu gom sẵn hành lý nhé. |
| B: |
何を 持って 行きますか。 Sẽ mang theo cái gì vậy? |
| A: |
僕の 服と 下着を かばんの 中に 入れて おいて。 Bỏ quần áo và đồ lót của tớ vào trong túi xách nhé. |
| B: |
わたしは 何を 持って 行ったら いいですか。 Còn tớ, nếu mang theo cái gì thì được? |
| A: |
アイモは 電池だけ持って 行ったら いいよ。 Aimo chỉ cần mang theo pin là được rồi. |
| B: |
はい、わかりました。 Vâng, tớ hiểu rồi. |
| Đáp án a O b X |
1)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
アイモ、これから 飛行機に 乗るよ。 Aimo, bây giờ sẽ lên máy bay đấy. かばんから チケットと パスポートを 出して おいて。 Hãy lấy sẵn vé và hộ chiếu từ túi xách ra. |
| B: |
これですか。 Cái này phải không? |
| A: |
ううん。 Không phải,. それは 手帳だよ。 Cái đó là sổ tay đấy. それは 元の 所に 戻して おいてね。 Cái đó hãy để lại chỗ cũ nhé. こっちだよ。 Cái này đấy. |
| B: |
はい。 Vâng. |
| Đáp án a X b O |
2)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
さあ、ホテルに 着いた。 Wa, đã đến khách sạn. アイモ、広くて いい部屋だよ。 Aimo, phòng rộng và đẹp nhỉ. |
| B: |
はい。 Vâng. 窓を 開けましょうか。 Tớ mở cửa sổ ra nhé? |
| A: |
窓は 開けなくても いいよ。 Cửa sổ không cần mở cũng được nhỉ. そのままに して おいて。 Hãy để nguyên tình trạng như vậy đi. あ、脱いだ服を しまっておいてね。 A, hãy cất dọn quần áo đã cởi ra nhé. |
| B: |
はい、しまって おきます。 Vâng, tớ sẽ cất dọn sẵn. |
| Đáp án a X b O |
3)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
あ、このシャツ、汚れたから、洗っておいてね。 A, cái áo sơ mi này vì bị bẩn nên hãy giặt tẩy sẵn nhỉ. |
| B: |
はい、わかりました。 Vâng, tớ đã hiểu rồi. あのう、かばんの 中の 物を 全部 出しましょうか。 Xin hỏi, tớ lấy ra toàn bộ đồ đạc trong túi xách được không ạ? |
| A: |
ううん。 Không,. その ままに して おいて。 Hãy để nguyên tình trạng như thế. |
| Đáp án a O b X |
4)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
アイモ、もうすぐ 昼ごはんの 時間だね。 Aimo, sắp đến giờ cơm trưa nhỉ. イタリア料理の レストランを 予約して おいてね。 Hãy đặt sẵn nhà hàng thức ăn Ý nhé. |
| B: |
はい、何時に 行くと 言いましょうか。 Vâng, và nói là sẽ đến mấy giờ phải không ạ? |
| A: |
そうだな。 Đúng rồi nhỉ. シャワーを 浴びてから、出かけたいから、 Sau khi tắm vòi sen xong, vì tớ muốn đi ra ngoài. 1時に 行くと 言って おいて。 Nên hãy nói trước là sẽ đến lúc 1 giờ. |
| B: |
はい、わかりました。 Vâng, tớ đã hiểu rồi. あのう、わたしも シャワーを 浴びるんですか。 Um… tớ cũng tắm vòi sen phải không ạ? |
| A: |
君は 浴びなくても いいよ。その のまま 待って いてね。 Cậu không cần tắm vòi sen cũng được, cứ để nguyên tình trạng như thế và chờ tớ nhé. |
| Đáp án a O b X |
5)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
わあ、すごい 料理だ。 Wa, thức ăn ngon nhỉ. いただきます。 Tớ xin phép dùng ạ. |
| B: |
たくさん仕事を しましたから、 Vì đã làm nhiều công việc nên. わたしも おなかが すきました。 Tớ cũng đói rồi. ちょっと 食べても いいですか。 Xin lỗi, tớ ăn được không ạ? |
| A: |
だめだめ。 Chưa được, chưa được. 君は そのまま そこに 座っていてね。 Cậu ngồi nguyên ở chỗ đó nhé. あとで 電池を あげるよ。 Sau đó, tớ sẽ cho pin đấy. |
| B: |
でも、電池は 全然おいしくないんです。 Nhưng mà, pin thì hoàn toàn không ngon. それが食べたい……。 Cái đó tớ muốn ăn……. |
| A: |
僕のだよ。 Tớ đây. 触らないで。 Không sờ vào. もう少していてね、アイモ。 Hãy chờ một chút nhé Aimo. |
| B: |
何も くれないの? Cậu không cho tớ một cái gì sao. ふん、じゃ、日本へ 帰って、ほかの 仕事を 探すよ。 Uh, vậy về Nhật, tớ sẽ tìm công việc khác đấy. |
| Đáp án a X b O |








