1) _______________________
2) _______________________
3) _______________________
4) _______________________
5) _______________________
1)
2)
3)
4)
5)
1)(__)2)(__)3)(__)4)(__)5)(__)
1)
| 女: |
この 傘、だれのですか。 Cái dù này, của ai vậy? |
| 男: |
忘れ物ですね。名前が 書いて ありませんか。 Đồ để quên đấy. Có viết tên ai không? |
| 女: |
ああ、ここに 書いて あります。 A, có viết ở đây này. |
|
佐藤さんのです。 Của chị Sato. |
|
| ★ |
傘に 佐藤さんの 名前が 書いて あります。 Trên dù có viết tên của chị Sato. |
| Đáp án | d |
2)
| 女: |
セロテープは どこですか。 Băng keo trong ở đâu vậy? |
| 男: |
あの 引き出
しの 中は 見ましたか。 Đã xem ở trong ngăn kéo chưa? |
| 女: |
見たんですが、ないんです。 Đã xem rồi nhưng không có. |
| 男: |
あ、ここに あります。すみません。 A, ở đây này. Xin lỗi. |
| ★ |
セロテープは 引き出しに 入れて あります。 Băng keo trong đặt trong ngăn kéo. |
| Đáp án | s |
3)
| 男: |
木曜日の 夜の 予定は? Lịch trình tối thứ năm là gì? |
| 女: |
パワー電気の 森部長と お食事です。 Ăn tối với trưởng phòng Mori công ty điện Power. |
|
大阪ホテルの レストランを 予約して おきました。 Đã đặt sẵn nhà hàng của khách sạn Osaka rồi. |
|
| 男: |
そう。ありがとう。 Vậy à. Cảm ơn. |
| ★ |
男の 人は 木曜日の 夜大阪ホテルで 食事します。 Người đàn ông sẽ dùng bữa tại khách sạn Osaka tối thứ năm. |
| Đáp án | d |
4)
| 男: |
田中さん、もう 帰っても いいですよ。 Chị Tanaka, chị về sớm cũng được ấy. |
| 女: |
はい。この 資料、しまって おきましょうか。 Vâng. Tài liệu này, tôi cất nhé? |
| 男: |
まだ 使いますから、出して おいて ください。 Vẫn còn dùng nên xin hãy lấy sẵn ra. |
| 女: |
わかりました。 Tôi hiểu rồi. |
| ★ |
女の 人は 資料を しまって、帰ります。 Người phụ nữ cất tài liệu rồi về. |
| Đáp án | s |
5)
| 女: |
おいしい ケーキが あるから、お茶でも 飲まない? Vì có bánh ngon nên uống trà nhé? |
| 男: |
えっ、冷蔵庫に あった ケーキ? Hả, bánh đã có trong tủ à? |
|
あれ、もう 食べて しまったけど。 Ồ, tôi đã ăn mất rồi mà. |
|
| 女: |
えっ! Hả!. |
| ★ |
男の 人と 女の 人は これから 冷蔵庫に 入れて おいた ケーキを 食べます。 Người đàn ông và người phụ nữ từ bây giờ sẽ ăn bánh đã bỏ sẵn vào tủ lạnh. |
| Đáp án | s |

例: 資料は 本棚に ( 並べて ) あります。
1)壁に バスの 時刻表が(____)あります。
2)机の 右側に かぎが(____)あります。
3)ホッチキスや セロテープは 引き出しに(____)あります。
4)コピーの 紙は コピー機の 横に(____)あります。
| 読みます | 見ます | 片付けます |
| 予習します |
|
例:旅行の まえに、ガイドブックを (買って) おきます。
1)授業の まえに、 (____) おきます。
2)試験までに この 本を よく (____) おきます。
3)山に 登る まえに、地図を (____) おきます。
4)食事が 終わったら、台所を (____) おきます。
例:テレビを 消しましょうか。
… すみません。まだ 見て いますから、つけて おいて ください。
1)道具を 片付けましょうか。
… すみません。まだ 使って いますから、そのままに______。
2)野菜を 冷蔵庫に しまいましょうか。
… 洗ってから、しまいますから、そこに______。
3)窓を 閉めても いいですか。
… すみません。暑いですから、______。
4)ラジオを 消しても いいですか。
… ニュースの 時間ですから______。
例:壁に 鏡が 掛けて ( a.います、b.あります、c.おきます )。
1) 部屋の 電気が 消えて( a.います、b.あります、c.おきます ) から、
田中さんは もう 寝たと 思います。
2) 窓が 閉めて( a.いませんでした、b.ありませんでした、c.おきませんでした )よ。
出かける ときは、閉めて ください。
3) お花見の 日は みんなで 決めて( a.いて、b.あって、c.おいて )ください。
4) はさみは どこですか。
… 引き出しに 入れて ( a.います、b.あります、c.おきます )。

この 人の 部屋は どれですか。

|
夢で 見た うち Ngôi nhà đã thấy trong mơ.
わたしの 部屋の 壁に 丸くて、青い 月の 写真が はって あります。 Trên tường phòng của tôi có treo bức ảnh mặt trăng tròn màu xanh. いつも ベッドに 入る まえに、写真を 見ます。 Lúc nào trước khi lên giường tôi cũng nhìn bức ảnh. ある 晩 夢を 見ました。 Một đêm nọ tôi đã nằm mơ. わたしは 広い 部屋に いました。 Tôi đã ở trong một căn phòng rộng. 窓の 外に 地球が 見えました。
Ngoài cửa sổ có thể thấy địa cầu. 「ここは 月の うちだ」と 思いました。 Tôi đã nghĩ “đây là bên trong mặt trăng”. うれしかったです。 Tôi đã rất vui. でも、よく 見ると、壁には 何も 掛けて ありません。 Nhưng mà khi nhìn kỹ lại thì trên tường chẳng có treo gì cả. 机や いすも ありません。 Bàn hay ghế cũng không có. 何も 飾って ありません。 Chẳng có gì được trang trí cả. わたしは 「こんな うちは 嫌だ」と大きい 声で 言いました。 Tôi đã nói to rằng “Tôi ghét căn nhà thế này”.
すると、目が 覚めました。 Tức thì, mắt mở ra. わたしの 部屋には ベッドや 机が 置いて あります。 Trong căn phòng của tôi, giường hay bàn đều có đặt sẵn. 壁に カレンダーも 掛けて あります。 Lịch cũng treo trên tường. 本棚に 好きな 本が いろいろ 並べて あります。 Những quyển sách tôi thích được xếp trên giá sách. 夢で 見た うちより いいと 思いました。 Tôi đã nghĩ rằng tốt hơn ngôi nhà đã nhìn thấy trong mơ. |
Đáp án: 3