1.
毎日( まいにち ) 運動( うんどう ) した ほうが いいです。
Bạn nên vận động mỗi ngày.
2.
あしたは 雪( ゆき ) が 降( ふ ) るでしょう。
Chắc ngày mai tuyết sẽ rơi.
3.
約束( やくそく ) の 時間( じかん ) に 間( あいだ ) に 合( あ ) わないかも しれません。
Có thể tôi sẽ không kịp giờ hẹn.
1.
学生( がくせい ) の アルバイトに ついて どう 思( おも ) いますか。
Bạn nghĩ sao về việc làm thêm của học sinh sinh viên?
…いいと 思( おも ) います。若( わか ) い ときは、いろいろな 経験( けいけん ) を したほうが いいですから。
…Tôi nghĩ cũng tốt. Vì thời trẻ nên trải nghiệm nhiều điều.
2.
1ヵ月( かげつ ) ぐらい ヨーロッパへ 遊( あそ ) びに 行( い ) きたいんですが、40万( まん ) 円( えん ) で足( た ) りますか。
Tôi muốn đi chơi khoảng một tháng ở Châu Âu. 40 vạn yên có đủ không?
でも、現金( げんきん ) で 持( も ) って 行( い ) かない ほうがいいですよ。
Nhưng tôi nghĩ anh/chị không nên mang tiền mặt đi.
3.
先生( せんせい ) 、日本( にほん ) の 経済( けいざい ) は どう なるでしょうか。
Giáo viên, kinh tế Nhật rồi sẽ thế nào?
…そうですね。まだ しばらく よく ならないでしょう。
…À, có lẽ trước mắt chưa thể khá lên được.
4.
先生( せんせい ) 、ハンスは インフルエンザですか。
Thưa bác sĩ, Hans bị bệnh cúm dịch à?
…はい、インフルエンザですね。2、3日( にち ) 高( たか ) い 熱( ねつ ) が 続( つづ ) くかもしれませんが、心配( しんぱい ) しなくても いいですよ。
… Ừm, bị cúm dịch. Không chừng cậu ấy còn tiếp tục sốt khoảng vài ngày nữa, nhưng không cần phải lo lắng.
5.
エンジンの 音( おと ) が おかしいですね。
Tiếng động cơ không bình thường nhỉ.
…そうですね。故障( こしょう ) かも しれません。
…Ừ nhỉ, có thể là có trục trặc.