Bài 32 – Tham khảo

Từ vựng mở rộng về thời tiết và dự báo: 晴れ, 曇り, 雨, 雪, 湿度, 蒸し暑い, 台風, 降水確率… giúp nghe và hiểu bản tin thời tiết của Nhật.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
天気予報てんきよほう Dự báo thời tiết

Từ vựng Nghĩa
nắng, quang đãng
くも có mây
あめ mưa
ゆき tuyết
れのちくも nắng sau đó chuyển mây
くも時々ときどき一時いちじあめ có mây thỉnh thoảng có mưa
くもりよころによってあめ có mây, một vài nơi có mưa
降水こうすい確率かくりつ xác suất mưa
最高さいこう気温きおん nhiệt độ cao nhất
最低さいてい気温きおん nhiệt độ thấp nhất
にわかあめ/夕立ゆうだち mưa bất chợt, mưa rào
かみなり sấm
台風たいふう bão
にじ cầu vồng
かぜ gió
くも mây
湿度しつど độ ẩm
あつ nóng ẩm, oi
さわやか「な」 thoáng, ráo