Bài 32 – 25 Bài Đọc Hiểu – 桜とお花見

Đoạn đọc thể hiện lời khuyên, đề xuất hoặc phương án giải quyết. Người học luyện phân tích sự phù hợp của gợi ý và hiểu sắc thái khi đưa ra đề nghị trong giao tiếp.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

Từ vựng

おおくの
多くの
nhiều
many
こたえます
答えます
trả lời
answer
さきます
咲きます
nở
bloom
ピンクいろ
ピンク色
màu hồng
pink
まんかい
満開
nở rộ
full bloom
ふきます
吹きます
thổi
blow
いっせいに
一斉に
đồng loạt
all at once
ちります
散ります
rụng, rơi
fall
イベント
sự kiện
event
じき
時期
thời kì, thời gian
time, season
うつります
移ります
di chuyển
move
シーズン
mùa
season
てんきよほう
天気予報
dự báo thời tiết
weather forecast
うえのこうえん
上野公園
công viên Ueno
Ueno Park
ひろさまじょう
弘前城
thành cổ Hirosaki
Hirosaki Castle
よそう
予想
dự đoán, dự báo
forecast
1,2しゅうかん
1、2週間
1, 2 tuần
one or two weeks
バーベキュー
BBQ
barbecure
ころ
lúc, dịp, thời gian
time, days
めいしょう
名所
địa điểm nổi tiếng
noted/famous place
でいっぱい
đầy ~, nhiều ~, đông ~
be filled with ~
たのしみます
楽しみます
thưởng thức
enjoy
ただしい
正しい
đúng
correct
のような
~ như ~, ~ như là ~
~ like ~
さくらぜんせん
桜前線
Làn sóng hoa anh đào
cherry blossom front
おなじ
同じ
giống
same
せんしゅ
tuyến, đường
line
むすびます
結びます
nối
connect
まあまあ
bình thường, tàm tạm
fairly
かならず
必ず
nhất định
certainly, always
こたえます
答えます
trả lời
answer
まいとし
毎年
hàng năm
every year
ねんだい
年代
thế hệ
generation
おおいじゅんに
多い順に
theo thứ tự từ nhiều tới ít
in desscending order
ーだい
ー代
thế hệ những năm - tuổi
(indicates generation)
たのしみます
楽しみます
thưởng thức
enjoy
スタイル
kiểu, cách
style
よざくら
夜桜
hoa anh đào về đêm
cherry blossom at night
~いじょう
~以上
từ ~ trở lên
more than ~
ごうけい
合計
tổng cộng
total
ドライブします
lái xe đi chơi
drive
しおづけ
塩漬け
muối dưa
salted
leaf

Đọc hiểu

さくらとお花見はなみ

 日本人にほんじん「一番「いちばんきなはななんですか」といたら、おおくのひとが「さくら」とこたえるでしょう。 はるになってさくらくと、まわりの景色けしきがみんなピンクいろになります。 本当ほんとうにきれいです。 そして、満開まんかいさくら風邪かぜくと一斉いっせいります。 さくらときも、とてもきれいです。

 はるには、たくさんのひとさくらきます。 お花見はなみは1,200ねんぐらいまえからつづいている日本にほんはるおおきいイベントです。 さくら時期じきみなみからきたへだんだんうつります。 沖縄おきなわさくら一番早いちばんはやくて、1がつごろきます。 北海道ほっかいどうさくらは5がつごろきます。 ですから、お花見はなみのシーズンになると、天気予報てんきよほうなかで、「上野公園うえのこうえんさくら来週金曜日らいしゅうきんようびごろ満開まんかいになるでしょう。」とか、「弘前城ひろさきじょうさくらはもうすぐ咲くでしょう。」とか、さくらはな予想よそう発表はっぴょうします。 さくらは1、2週間しゅうかんってしまいますから、予想よそういて、お花見はなみめます。

 お花見はなみでは、家族かぞく友達ともだちと、さくらながらべたりんだり、うたったりおどったりします。 をかいたり、写真しゃしんったりするひともいます。 バーベキューなどができる公園こうえんもあります。 ひるさくらもいいですが、よるさくらもとてもきれいです。 でも、お花見はなみのころのよるはちょっとさむいかもしれませんから、セーターなどあたたかいふくってったほうがいいでしょう。

 日本にほんには、さくら名所めいしょがたくさんあります。 はるになると、さくら名所めいしょも、まち公園こうえんも、あさからよるまでひとでいっぱいです。 お花見はなみは、日本人にほんじんみじかさくら季節きせつたのしむ大切たいせつなイベントなのです。


Trả lời câu hỏi

I ただしいものに〇、ただしくないものに✕をいてください。

  1)( )さくらは、いているときより、ときほうがきれいです。

  2)( )沖縄おきなわさくらはなられなかったひとは、北海道ほっかいどうったらられます。

  3)( )天気予報てんきよほういてから、お花見はなみめたほうがいいです。

  4)( )上野公園うえのこうえんで1かげつぐらいお花見はなみたのしむことができます。

  5)( )よる、お花見はなみをするときは、るものにけたほうがいいです。

II  1. あなたのくにひと一番いちばんきなはななんですか。

  2. あなたのくににお花見はなみのようなイベントがありますか。

Đáp Án & Dịch

さくらとお花見はなみ

Hoa anh đào và lễ hội ngắm hoa.

 
日本人にほんじん「一番「いちばんきなはななんですか」といたら、おおくのひとが「さくら」とこたえるでしょう。
Nếu hỏi người Nhật thích loài hoa gì nhất thì có lẽ nhiều người trả lời là thích “hoa anh đào”.
はるになってさくらくと、まわりの景色けしきがみんなピンクいろになります。
Mùa xuân đến thì hoa anh đào nở, khung cảnh xung quanh toàn màu hồng.
本当ほんとうにきれいです。
Thật sự rất đẹp.
そして、満開まんかいさくら風邪かぜくと一斉いっせいります。
Và rồi, những bông hoa anh đào nở rộ đồng loạt rơi xuống khi có gió thổi qua.
さくらときも、とてもきれいです。
Khi hoa anh đào rơi cũng rất đep.

 
はるには、たくさんのひとさくらきます。
Vào mùa xuân có rất nhiều người đi xem hoa anh đào.
花見はなみは1,200ねんぐらいまえからつづいている日本にほんはるおおきいイベントです。
Lễ hội ngắm hoa là một sự kiện lớn vào mùa xuân ở Nhật Bản tiếp nối từ khoảng 1,200 năm trước.
さくら時期じきみなみからきたへだんだんうつります。
Thời kì hoa anh đào nở chuyển dần từ nam ra bắc.
沖縄おきなわさくら一番早いちばんはやくて、1がつごろきます。
Hoa anh đào ở Okinawa nở sớm nhất, vào khoảng tháng 1.
北海道ほっかいどうさくらは5がつごろきます。
Hoa anh đào ở Hokkaido nở vào khoảng tháng 5.
ですから、お花見はなみのシーズンになると、天気予報てんきよほうなかで、「上野公園うえのこうえんさくら来週金曜日らいしゅうきんようびごろ満開まんかいになるでしょう。」とか、「弘前城ひろさきじょうさくらはもうすぐ咲くでしょう。」とか、さくらはな予想よそう発表はっぴょうします。
Do đó, đến mua ngắm hoa anh đòa, ở dự báo thời tiết có dự báo ngày hoa anh đào nở như: ”Hoa anh đào ở công viên Ueno sẽ nở rộ vào khoảng thứ Sáu tuần sau” hay “Hoa anh đào ở lâu đài Hirosaki có lẽ sắp nở”.
さくらは1、2週間しゅうかんってしまいますから、予想よそういて、お花見はなみめます。
Vì hoa anh đào sẽ rơi rụng trong một, hai tuần nên nghe dự báo rồi quyết định ngày đi ngắm hoa.

 
花見はなみでは、家族かぞく友達ともだちと、さくらながらべたりんだり、うたったりおどったりします。
Trong lễ hội ngắm hoa, vừa ngắm hoa vừa ăn uống nhảy múa, ca hát cùng với gia đình hay bạn bè.
をかいたり、写真しゃしんったりするひともいます。
Cũng có người vẽ tranh, chụp ảnh.
バーベキューなどができる公園こうえんもあります。
Cũng có công viên có thể tổ chức BBQ.
ひるさくらもいいですが、よるさくらもとてもきれいです。
Hoa anh đào vào ban ngày đẹp, mà hoa anh đào vào buổi tối cũng rất đẹp.
でも、お花見はなみのころのよるはちょっとさむいかもしれませんから、セーターなどあたたかいふくってったほうがいいでしょう。
Nhưng ngắm hoa anh đào vào buổi tối thì có thể lạnh một chút, mọi người nên mặc áo quần ấm như áo len.

 
日本にほんには、さくら名所めいしょがたくさんあります。
Ở Nhật có rất nhiều nơi nổi tiếng về hoa anh đào.
はるになると、さくら名所めいしょも、まち公園こうえんも、あさからよるまでひとでいっぱいです。
Cứ mùa xuân đến thì ở những nơi nổi tiếng về hoa anh đào, công viên ở thành phố, đều đầy ắp người từ sáng đến tối.
花見はなみは、日本人にほんじんみじかさくら季節きせつたのしむ大切たいせつなイベントなのです。
Ngắm hoa anh đào là một sự kiện quan trọng mà người Nhật tận hưởng mùa hoa anh đào ngắn ngủi.

I ただしいものに〇、ただしくないものに✕をいてください。
Hãy đánh O vào câu đúng, X vào câu không đúng.

  1)(さくらは、いているときより、ときほうがきれいです。
Hoa anh đào khi rơi rụng đẹp hơn hơn khi nở.

  2)(沖縄おきなわさくらはなられなかったひとは、北海道ほっかいどうったらられます。
Người không thể xem hoa anh đào ở Okinawa, nếu đến Hokkaido có thể xem được.

  3)(天気予報てんきよほういてから、お花見はなみめたほうがいいです。
Nên quyết định ngày ngắm hoa sau khi nghe dự báo thời tiết.

  4)(上野公園うえのこうえんで1かげつぐらいお花見はなみたのしむことができます。
Ở công viên Ueno có thể tận hưởng hoa anh đào khoảng 1 tháng.

  5)(よる、お花見はなみをするときは、るものにけたほうがいいです。
Nên chú ý đến đồ mặc khi ngắm hoa anh đào vào buổi tối.

II   1. あなたのくにひと一番いちばんきなはななんですか。
Hoa mà người ở đất nước bạn thích nhất là hoa gì?

  2. あなたのくににお花見はなみのようなイベントがありますか。
Ở đất nước bạn có sự kiện giống như lễ hội ngắn hoa anh đào không?
Hình tham khảo
minna 25 bai doc hieu Bai 32

Bổ sung

花見(はなみ)

日本人(にほんじん)3(まん)(にん)にとお花見(はなみ)について()きました。

1. が()きな(ひと)はどのくらいいると(おも)いますか。

1)~3)にa~cを()れてください。

1) とても()

2)まあまあ()

3)どちらでもない


2. (さくら)季節(きせつ)に、(かなら)ずお花見(はなみ)をすると(こた)えた(ひと)(なに)%ぐらいだと(おも)いますか。

a. 40%

b. 70%

c. 90%


3. 毎年(まいとし)(さくら)季節(きせつ)何回(なんかい)もお花見(はなみ)()(ひと)がいます。 どの年代(ねんだい)がいちばんよく()くと(おも)いますか。 (おお)(じゅん)に1、2、3の(ばん)(ごう)()いてください。

1) 10(だい)~20(だい) ( )

2) 30(だい)~40(だい) ( )

3) 50(だい)~60(だい) ( )


4. お花見(はなみ)はいろいろな(たの)しみ(かた)があります。


①~③にa~cのどれが(はい)ると(おも)いますか。

①( ) ②( ) ③( )

a. (さくら)()(した)でパーティーをする

b. (ひる)散歩(さんぽ)しながら()

c. ドライブしながら()

Đáp Án & Dịch
Đáp Án:

1. 1)a  2)b  3)c

2. c

3. 1) 3  2) 2  3) 1

4. ①b ②c ③a