List
|
星 |
TINH |
ほし セイ、ショウ |
|
雪 |
TUYẾT |
ゆき セツ |
|
空 |
KHÔNG |
そら、あく、あける、から クウ |
|
夕 |
TỊCH |
ゆう セキ |
|
済 |
TẾ |
すむ、すます サイ |
|
合 |
HỢP |
あう、あわす、あわせる ゴウ、ガッ、カッ |
|
込 |
NHẬP |
こむ、こめる |
|
冷 |
LÃNH |
つめたい、ひえる、ひや、ひやす、ひやかす、さめる、さます レイ |
|
練 |
LUYỆN |
ねる レン |
|
勝 |
THẮNG |
かつ、まつる ショウ |
|
続 |
TỤC |
つづく、つづける ゾク |
|
遊 |
DU |
あそぶ ユウ、ユ |
|
最 |
TỐI |
もっとも サイ |
|
際 |
TẾ |
きわ サイ |
Luyện Tập
-A-
1.
明るい星
ngôi sao sáng
大きい星
ngôi sao lớn
冬の星
ngôi sao mùa đông
星が見えます
nhìn thấy ngôi sao
2.
白い雪
tuyết trắng
雪の日
ngày có tuyết
雪が降ります
tuyết rơi
3.
青い空
bầu trời xanh
広い空
trời rộng
きれいな空
trời đẹp
空を見ます
ngắm bầu trời
4.
夕方の空
bầu trời xế chiều
夕方になります
trời sắp tối
夕方から雨になります
chiều tối có mưa rơi
5.
アメリカの経済
kinh tế Mỹ
日本の経済
kinh tế Nhật Bản
経済問題
vấn đề kinh tế
6.
試合があります
có trận đấu
試合に勝ちます
thắng trận đấu
試合に負けます
thua trận đấu
7.
食事の時間に間に合います
kịp thời gian dùng bữa
飛行機に間に合います
kịp giờ lên máy bay
8.
デパートが込んでいます
cửa hàng bách hóa đông đúc
道が込んでいます
đường đông người
9.
ビールを冷やします
làm lạnh bia
冷たい水で冷やします
làm lạnh bằng nước lạnh
10.
漢字を練習します
luyện tập chữ Hán
歌を練習します
tập hát
11.
試合に勝ちます
thắng trận đấu
日本が勝ちました
Nhật Bản đã thắng
12.
雨が続きます
mưa tiếp tục rơi
試合が続きます
trận đấu tiếp tục
熱が続きます
sốt kéo dài
13.
友達と遊びます
chơi với bạn bè
公園で遊びます
chơi ở công viên
遊びに行きます
đi chơi
14.
最近の学生
sinh viên dạo gần đây
最近のこと
việc gần đây
最近、忙しいです
gần đây, tôi bận rộn
15.
国際電話
điện thoại quốc tế
国際空港
sân bay quốc tế
国際結婚
kết hôn quốc tế
使い方
1.
今度の日曜日、サッカーの試合があります。毎日、朝と夕方に練習しています。
Chủ nhật tuần này có trận đấu bóng đá. Mỗi ngày tôi đều tập luyện sáng và chiều.
ぜひ勝ちたいですから。
Bởi vì tôi muốn nhất định chiến thắng.
2.
3か月前にたばこをやめました。体の調子がとてもよくなりました。
Tôi đã bỏ thuốc lá 3 tháng trước. Tình trạng sức khỏe đã tốt hơn nhiều.
3.
大学で国際経済を勉強しています。難しいですが、おもしろいです。
Tôi đang học Kinh tế Quốc tế tại trường đại học. Tuy khó nhưng thú vị.
4.
今夜は空がとてもきれいです。南側の窓から月と星が見えます
Tối nay bầu trời rất đẹp. Nhìn thấy được sao và trăng từ cửa sổ phía nam.
5.
道が混んでいます。新幹線の時間に間に合わないかもしれません。
Đường rất đông. Có lẽ sẽ không kịp giờ tàu Shinkansen.