1) _______________________
2) _______________________
1)
2)
1)(__)2)(__)3)(__)4)(__)5)(__)
1)
| 女: |
小川さん、きょうは 料理教室に 行く 日ですね。 Anh Ogawa, hôm nay là ngày đi lớp học nấu ăn nhỉ. |
| 男: |
そうなんですが、けさから ちょっと 調子が 悪いんです。 Đúng là vậy nhưng từ sáng tôi không được khỏe một chút. |
| 女: |
じゃ、早く 帰って、ゆっくり 休んだ ほうが いいですね。 Vậy thì nên về sớm và từ từ nghỉ ngơi đi. |
| 男: |
ええ、そうします。 Vâng, tôi sẽ làm vậy. |
| ★ |
男の 人は きょう 料理教室に 行きません。 Người đàn ông hôm nay không đi đến lớp học nấu ăn. |
| Đáp án | d |
2)
| 女: |
土曜日から ベトナムへ 旅行に 行くんです。 Từ thứ bảy tôi sẽ du lịch đến Việt Nam. |
| 男: |
へえ、いいですね。 Hả, hay quá nhỉ. |
| 女: |
外国は 初めて ですが、どんなことに 気を つけたら いいですか。 Ra nước ngoài là lần đầu, tôi nên chú ý những điều như nào nhỉ? |
| 男: |
そうですね。でも、お金は 現金で 持って 行かない ほうが いいですよ。 Ừ nhỉ. Tiền thì không nên mang bằng tiền mặt. |
| 女: |
わかりました。 Tôi hiểu rồi. |
| ★ |
旅行のとき、お金は 現金を 持って 行ったほうがいいです。 Khi đi du lịch , tiền thì nên mang theo bằng tiền mặt. |
| Đáp án | s |
3)
| 女: |
きのう 日本語の 試験を 受けました。 Hôm qua tôi đã thi kỳ thi tiếng Nhật. |
| 男: |
どうでしたか。 Sao rồi? |
| 女: |
あまり 難しくなかったです。 Không khó lắm. |
| 男: |
じゃ、きっと 大丈夫でしょう。 Vậy thì chắc chắn là không sao rồi. |
| ★ |
男の 人は 女の 人が 試験に 失敗したと 思って います。 Người đàng ông nghĩ là người phụ nữ đã thất bại trong kỳ thi. |
| Đáp án | s |
4)
| 男: |
あのう、すみません。ミラーさんは 今 どちらですか。 À này, xin lỗi. Anh Miller giờ ở đâu vậy? |
| 女: |
たぶん 食堂でしょう。 Có lẽ là nhà ăn. |
| 男: |
じゃ、1時ごろ また 来ます。 Vậy thì 1 giờ tôi lại đến. |
| 女: |
はい、ミラーさんに そう 言って おきます。 Vâng, tôi sẽ nói trước với anh Miller như thế. |
| ★ |
男の 人は ミラーさんに 会えませんでした。 Người đàn ông đã không thể gặp anh Miller. |
| Đáp án | d |
5)
| 女: |
バス、なかなか 来ないわね。もう 6時半よ。 Xe buýt không tới nhỉ. Đã 6 giờ rưỡi rồi. |
| 男: |
そうね。コンサートに 間に合わない かもしれないわ。 ử nhỉ. Có lẽ là sẽ không kịp buổi hòa nhạc rồi. |
| 女: |
じゃ、タクシーで 行かない? Vậy đi taxi nhé? |
| 男: |
そうだね。そうしよう。 Ừ nhỉ. Làm vậy đi. |
| ★ |
バスが 来ませんから、男の人と 女の人は タクシーで 行きます。 Vì xe buýt không đến nên người đàn ông và người phụ nữ đi bằng taxi. |
| Đáp án | d |
例1:ちょっと 頭が 痛いんです。
… じゃ、ゆっくり(休んだ)ほうが いいですよ。
例2:おとといから のどが 痛いんです。
… じゃ、あまり(話さない)ほうが いいですよ。
1)きのう から 熱が あるんです。
… じゃ、無理を(___)ほうが いいですよ。
2)連休に 九州へ 行きたいんですが … 。
… じゃ、早く ホテルを(___)ほうが いいですよ。
3)おなかの 調子が よくないんです。
… じゃ、冷たい 物は(___)ほうが いいですよ。
4)あした 日本語の 試験なんです。
… じゃ、今晩は 早く(___)ほうが いいですよ。
例:山田さんは ダンスの 練習に 来ますか。
… ええ、(来る)でしょう。きょうは 残業が ない 日ですから。
1)山本さんは 中国語が 話せますか。
… ええ、(___)でしょう。中国に 3年 住んで いましたから。
2)午後の 野球の 試合は 無理でしょうか。
… ええ、(___)でしょう。こんなに 雨が 強いですから。
3)この カレーは 辛いですか。
… ええ、(___)でしょう。小さい 子どもも 食べて いますから。
4)あしたは いい 天気でしょうか。
… ええ、 きっと(___)でしょう。西の 空が 赤いですから。
例:エンジンの 音が おかしいです。( 故障 )かもしれません。
| 故障です | 大変です | 寒いです | 見えません | 間に 合いません |
1)7時半に 電車に(___)かも しれませんから、走りましょう。
2)きょうは 曇って いますから、富士山が(___)かも しれません。
3)あしたは(___)かもしれませんから、セーターを 持って行きます。
4)来週の 旅行は 電車で 行きますから、荷物が たくさん あると、(___)かも しれません。

|
今月の 星占い Bói sao tháng này.
牡牛座(4月21日 - 5月21日) Sao kim ngưu (21/4~21/5).
仕事…. Công việc. 何か 新しい 仕事を 始めると、成功するでしょう。 Nếu bắt đầu một việc gì đó mới chắc sẽ thành công. でも、働きすぎには 気を つけた ほうが いいでしょう。 Nhưng mà nên cẩn thận với việc làm việc quá sức.
お金…. Tiền bạc. 今月は たくさん お金を 使っても、困らないでしょう。 Tháng này dù xài nhiều tiền thì chắc là cũng không gặp khó khăn đâu. 宝くじを 買うと、当たる かも しれません。 Nếu mua vé số có lẽ sẽ trúng.
健康…. Sức khỏe. 東の 方へ 旅行したり、スポーツを したり すると、元気に なります。 Khi đi du lịch về hướng đông hay chơi thể thao thì sẽ khỏe lên. でも、足の けがには 気を つけて ください。 Nhưng mà cẩn thận với vết thương ở chân.
恋愛…. Tình yêu. 一人で コンサートや 展覧会に 出かけると、いいでしょう。 Khi đi hòa nhạc hay triễn lãm một mình chắc là tốt đấy… その とき 会った 人が 将来の 恋人に なる かも しれません。 Người mà gặp lúc đó có lẽ sẽ trở thành người yêu tương lai.
ラッキーアイテム…. Vật may mắn. 青い 石 Đá màu xanh. |