|
Cấu trúc |
|
|
|
|
| Giải thích & Hướng dẫn | |
|
~条件形: Nếu ~ Biểu thị điều kiện cần thiết để một việc gì đó có thể xảy ra. Biểu thị phán đoán của người nói trọng tình huống nhất định khi người nghe nói điều gì đó. Thể điều kiện được dùng cho cả động từ, tính từ và danh từ. |
|
| Ví dụ | |
| 1. |
秋になれば、木の葉の色が 変わります。 Nếu vào thu thì màu của lá cây sẽ thay đổi. |
| 2. |
A: お湯がでないんですが。 A: Nước nóng không chảy ra.
B: このボタンを 押せば、お湯が 出ますよ。 B: Nếu mà nhấn nút này thì nước nóng sẽ chảy ra đó. |
| 3. |
A: ボールペンが ないんですが。 A: Tôi không có bút bi.
B: ボールペンが なければ、鉛筆で 書いて ください。 B: Nếu không có bút bi thì hãy viết bằng bút chì. |
|
Cấu trúc |
|
|
|
|
| Ý nghĩa | |
| ☞ |
~Nなら: nếu mà N thì ~.
Dùng để nối tiếp thông tin, chủ đề mà đối phương đã nêu ra trước đó.
|
| Ví dụ | |
| 1. |
A: 電話を買いたいんですが。 A: Tôi muốn mua điện thoại nhưng mà…
B: 電話なら、ドコモのが いいですよ。 B: Nếu là điện thoại thì của Docomo là được đó. |
| 2. |
A: 海へ 行きたいんですが、どこがいいですか。 A: Tôi muốn đi biển không biết chỗ nào thì được?
B: 海なら ニャチャン(Nha Trang)がいいと 思いますよ。きれいだし、ここから 近いんです。 B: Nếu là biển thì tôi nghĩ Nha Trang là được đó. Không những đẹp mà còn gần nữa. |
|
Cấu trúc |
|
|
|
|
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
~Vば いいです: Nên V ~ Dùng để xin hoặc cho lời khuyên. Cách sử dụng giống NVTたら いいです。 |
| Ví dụ | |
| 1. |
A: 本を 借りたいんですが、どう すれば いいですか。 A: Tôi muốn mượn sách, làm như thế nào thì được?
B: 受付で カードを 作って もらって ください。 B: Xin hãy làm thẻ ở quầy tiếp tân. |
| 2. |
A: 友達が 結婚します。どんな物を あげれば いいですか。 A: Bạn tôi sắp kết hôn. Không biết nên tặng cái gì thì được ?
B: ワインを あげれば いいですよ。 B: Tặng rượu vang là được đó. |
例:毎日 日本語で 話します・もっと 上手に なります
Hoàn thành các câu sau:
1) おじいさんに 聞きます・昔の ことが わかります ⇒
2) 急ぎます・9時の 新幹線に間に 合うでしょう ⇒
3) 秋に なります・木の 葉の 色が 変わります ⇒
4) 橋が できます・島まで 20分で 行けます ⇒
5) 漢字が わかります・便利です ⇒
6) 機会が あります・アフリカヘ 行きたいです ⇒
Hoàn thành các câu sau:
1) お金が 戻らないんですが。 ⇒
2) お湯が 熱く ならないんですが。 ⇒
3) ドアが 開かないんですが。 ⇒
4) カーテンが 閉まらないんですが。 ⇒
例: 書きません・漢字は 覚えられません
Hoàn thành các câu sau:
1) 眼鏡を かけません・辞書の 字が 読めません ⇒
2) ドアを 閉めません・電気が つきません ⇒
3) 薬を 飲みません・治りません ⇒
4) 英語が できません・海外旅行の とき、困ります ⇒
5) 資料が 足りません・佐藤さんに 言って ください ⇒
6) いすが ありません・隣の 部屋から 持って 来て ください ⇒
例1:暑いです・エアコンを つけても いいです
例2:あした 休みです・海に 行きませんか
Hoàn thành các câu sau:
1) 答えが 正しいです・丸を つけて ください ⇒
2) 都合が いいです・ぜひ 来て ください ⇒
3) 今週が だめです・来週は どうですか ⇒
4) 50メートルぐらいです・泳げます ⇒
Hoàn thành các câu sau:
1) 富士山に 登れますか。(7月に なります) ⇒
2) あの お寺が 見学できますか。(はがきで 申し込みます) ⇒
3) この ビルの 屋上から 港が 見えますか。(天気が いいです) ⇒
4) 図書館で 雑誌が 借りられますか。(古い 雑誌です) ⇒
例: 生け花を 習います・何を 準備しますか。
Hoàn thành các câu sau:
1) 歌舞伎を 見たいです・どう しますか ⇒
2) 着物を 借りたいです・どこへ 行きますか ⇒
3) お葬式に 行きます・何を 着て 行きますか ⇒
4) 友達が 結婚します・どんな 物を あげますか ⇒
Hoàn thành các câu sau:
1) 炊飯器を 買いたいんですが。(パワー電気の) ⇒
2) 花見に 行こうと 思っているんですが。(吉野山) ⇒
3) パソコン教室を 探して いるんですが。(「IMCパソコン教室」) ⇒
4) 日本料理の 本を 紹介して ください。(「母の 味」) ⇒


