Bài 35 – 25 Bài Đọc Hiểu – 自動販売機

Nội dung mô tả khả năng cảm nhận như nghe, nhìn hoặc quan sát hiện tượng. Người học luyện phân tích mô tả cảm giác và suy luận thông tin từ dấu hiệu trực quan.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

Từ vựng

はんばいき
販売機
máy bán hàng tự động
vending machine
プレペイドカード
thẻ trả trước
prepaid card
くつした
tất
socks, stockings
せいかつようひん
生活用品
hàng nhu yếu phẩm
daily necessities
~いじょう
~以上
từ ~ trở lên
more than ~
しかし
nhưng
but
また
ngoài ra, lại nữa
also, and
うごかします
動かします
chạy, cho hoạt động
work, run
タスポ
thẻ IC nhận diện tuổi tại máy bán thuốc lá tự động
age verification IC card used at cigarette-vending machines
きかい
機械
máy, máy móc
machines
タッチします
chạm
touch
おとな
大人
người lớn
adult
せつでん
節電
tiết kiệm điện
power-saving
タイプ
dạng, loại
type
でんりょく
電力
lượng điện, điện lực
electric power
へります
減ります
giảm
decrease
うつくしさ
美しさ
vẻ đẹp, mỹ quan
beauty
こわします
壊します
phá, phá vỡ
destroy, spoil
ふえます
増えます
tăng
increase
もん
cổng
gate
~でいっぱい
đầy ~, nhiều ~, đông ~
be filled with ~
よなか
夜中
nửa đêm, đêm khuya
midnight
あつまります
集まります
tập trung, tụ tập
gather
すうじ
数字
số, con số, chữ viết
number
かず
số, số lượng
number
てん
điểm
point
さいしょの
最初の
đầu tiên
first
きげんぜん
紀元前
trước Công Nguyên
before Christ
ーせいき
ー世紀
thế kỉ thứ -
- th century
エジプト
Ai Cập
Egypt
おもさ
重さ
cân nặng, trọng lượng
weight
でてきます
出てきます
đi ra, ra
come out
めいじ
名人
(Thời kỳ) Minh Trị (1868 - 1912)
Meiji (period) (1868-1912)
めずらしい
珍しい
hiếm, hiếm lạ
rare, uncommon
はんばいき
販売機
máy bán hàng tự động
vending machine

Đọc hiểu

自動販売機じどうはんばいき

 日本にほん自動販売機じどうはんばいきおおくにだ。 ボタンをせば、簡単かんたんものやお菓子かしなどいろいろなものがえる。 いま日本にほんではもの販売機はんばいき一番多いちばんおおくて、257まんだいある。 2番目ばんめはプリペイドカードや靴下くつしたなど生活用品せいかつようひん販売機はんばいきで、86まんだいある。 3番目ばんめはタバコの販売機はんばいきで、23まんだいある。 もの販売機はんばいきが7まんだいぐらい、切符きっぷなどの販売機はんばいきが4まんだいある。 全部ぜんぶで377万台まんだい以上いじょうだ。

 いつでも使つかうことができるから、便利べんりだが、問題もんだいもある。 日本にほんでは20さいにならなければ、おさけんだり、タバコをったりすることはできない。 しかし、よるだれていないから、子供こどもでも、販売機はんばいきでタバコやおさけえる。 また、24時間動じかんうごかすと、電気でんきもむだになる。

 それで、おさけ販売機はんばいきよる11からあさまでめてある。 タバコは「タスポ」とうカードを機会きかいにタッチしなければ、えない。 このカードは大人おとなしかてない。 また最近さいきんでは、販売機はんばいきのほとんどが節電せつでんタイプになっている。 1991ねんから2013ねんまでに、もの販売機はんばいき使つか電力でんりょくは75%った。

 しかし、販売機はんばいきまちうつくしさをこわすし、ゴミがえるとひともいる。 ふるくてしずかな京都きょうとのおてらでも、もんまえ販売機はんばいきいてある。 そばのゴミはこはいつでもゴミでいっぱいだ。 また、夜中よなか販売機はんばいきまえわかひとあつまって、さわいだりする。 便利べんり販売機はんばいきだが、問題もんだいはまだある。


Trả lời câu hỏi

I   1. ①~⑤にただしい数字すうじ言葉ことばいてください。

minna 25 bai doc hieu Bai 35

 2.ただしいものに〇、ただしきないものに✕をいてください。

   1)( ) 大人おとなよる11まで販売機はんばいきでおさけえる。

   2)( ) 販売機はんばいきでタバコをうときはカードを販売機はんばいきれる。

   3)( ) 2013ねんまでに、全部ぜんぶ販売機はんばいき使つか電力でんりょくは75%った。

 3. 京都きょうとのおてらまえ販売機はんばいきがありますが、どんな問題もんだいがありますか。ふたいてください。

II 自動販売機じどうはんばいきのいいてんわるてんかんがえてください。

Đáp Án & Dịch

自動販売機じどうはんばいき

Máy bán hàng tự động.

 
日本にほん自動販売機じどうはんばいきおおくにだ。
Nhật Bản là đất nước có rất nhiều máy bán hàng tự động.
ボタンをせば、簡単かんたんものやお菓子かしなどいろいろなものがえる。
Bấn nút thì có thể dễ dàng mua nhiều đồ vật khác nhau như nước uống hay bánh kẹo.
いま日本にほんではもの販売機はんばいき一番多いちばんおおくて、257まんだいある。
Bây giờ ở Nhật máy bán đồ uống tự động là nhiều nhất, có 257 vạn máy.
番目ばんめはプリペイドカードや靴下くつしたなど生活用品せいかつようひん販売機はんばいきで、86まんだいある。
Đứng thứ hai là máy bán những đồ dùng trong sinh hoạt như tất chân hay thẻ cào, có 86 vạn máy.
番目ばんめはタバコの販売機はんばいきで、23まんだいある。
Đứng thứ ba là máy bán thuốc hút, có 23 vạn máy.
もの販売機はんばいきが7まんだいぐらい、切符きっぷなどの販売機はんばいきが4まんだいある。
Máy bán đồ ăn có khoảng 7 vạn chiếc, máy bán vé có 4 vạn chiếc.
全部ぜんぶで377万台まんだい以上いじょうだ。
Tổng cộng có 554 vạn máy.

 
いつでも使つかうことができるから、便利べんりだが、問題もんだいもある。
Vì có thể sử dụng bất kì lúc nào nên nó rất tiện lợi, nhưng cũng có những vấn đề.
日本にほんでは20さいにならなければ、おさけんだり、タバコをったりすることはできない。
Ở Nhật nếu chưa đủ 20 tuổi thì không thể hút thuốc, uống rượu bia.
しかし、よるだれていないから、子供こどもでも、販売機はんばいきでタバコやおさけえる。
Nhưng mà, vì buổi tối không ai nhìn thấy, nên trẻ em cũng có thê mua được thuốc hay bia rượu ở máy bán hàng tự động.
また、24時間動じかんうごかすと、電気でんきもむだになる。
Hơn nữa, hoạt động 24 tiếng đồng hồ nên sẽ lãng phí điện.

 
それで、おさけ販売機はんばいきよる11からあさまでめてある。
Vì vậy, máy bán rượu sẽ dừng từ 11 giờ tối đến 5 giờ sáng.
タバコは「タスポ」とうカードを機会きかいにタッチしなければ、えない。
Thuốc lá thì không thể mua được nếu không chạm thẻ có tên ”Tasupo” vào máy.
このカードは大人おとなしかてない。
Thẻ này chỉ người lớn mới có.
また最近さいきんでは、販売機はんばいきのほとんどが節電せつでんタイプになっている。
Hơn nữa, gần đây hầu hết máy bán hàng tự động chuyển sang loại tiết kiệm điện.
1991ねんから2013ねんまでに、もの販売機はんばいき使つか電力でんりょくは75%った。
Từ năm 1991 đến trước năm 2013, điện năng mà máy bán nước tự động tiêu thụ giảm 75%.

 
しかし、販売機はんばいきまちうつくしさをこわすし、ゴミがえるとひともいる。
Tuy nhiên, cũng có người cho rằng máy bán hàng tự động phá hủy vẻ đẹp của thành phố, làm rác thải tăng lên.
ふるくてしずかな京都きょうとのおてらでも、もんまえ販売機はんばいきいてある。
Thậm chí những ngôi chùa cổ kính yên tĩnh ở Kyoto cũng đặt máy bán hàng tự động ở trước cổng.
そばのゴミはこはいつでもゴミでいっぱいだ。
Thùng rác bên cạnh thì lúc nào cũng đầy rác.
また、夜中よなか販売機はんばいきまえわかひとあつまって、さわいだりする。
Hơn nữa, đêm muộn những người trẻ tập trung trước máy bán hàng tự động rồi gây ồn ào.
便利べんり販売機はんばいきだが、問題もんだいはまだある。
Mặc dù máy bán hàng tự động tiện lợi nhưng những vấn đề vẫn còn tồn tại.

I   1. ①~⑤にただしい数字すうじ言葉ことばいてください。
Hãy viết số hoặc chữ đúng vào ①~⑤.

minna 25 bai doc hieu Bai 35

  Đáp án:

  ①
もの
Đồ uống.

  ②
生活用品せいかつようひん
Đồ dùng sinh hoạt.

  ③23

  ④
もの
Đồ ăn.

  ⑤4

 
2.ただしいものに〇、ただしきないものに✕をいてください。
Hãy điền 〇 vào câu đúng, ✕ vào câu không đúng.

 
  1)(大人おとなよる11まで販売機はんばいきでおさけえる。
Người lớn có thể mua rượu ở máy bán hàng tự động đến 11 giờ khuya.

 
  2)(販売機はんばいきでタバコをうときはカードを販売機はんばいきれる。
Khi mua thuốc lá ở máy bán hàng tự động thì cho thẻ vào bên trong máy.

 
  3)()2013ねんまでに、全部ぜんぶ販売機はんばいき使つか電力でんりょくは75%った。
Đến trước năm 2013, toàn bộ điện năng mà máy bán hàng tự động sử dụng đã giảm 75%.

 
3. 京都きょうとのおてらまえ販売機はんばいきがありますが、どんな問題もんだいがありますか。ふたいてください。
Ở trước chùa ở Kyoto có máy bán hàng tự động, nhưng có những vấn đề gì? Hãy viết ra 2 vấn đề.

  Đáp án:

  
まちうつくしさをこわ
Phá hủy vẻ đẹp của thành phố.

  
ごみがえる
Tăng lượng rác thải.

II 自動販売機じどうはんばいきのいいてんわるてんかんがえてください。
Hãy suy nghĩ về điểm tốt và điểm không tốt của máy bán hàng tự động.

Bổ sung

ほんとうに自動販売機(じどうはんばいき)()っているの?

いろいろ(めずら)しい販売機(はんばいき)もあります。(つぎ)(なか)で、販売機(はんばいき)()っていない(もの)はどれでしょう?


あなたはどんな販売機(はんばいき)があれば便利(べんり)だと(おも)いますか。

Đáp Án

Đáp án: i

最初さいしょ自動販売機(じどうはんばいき)

 《世界せかい最初さいしょ自動販売機(じどうはんばいき)

  世界せかい最初さいしょ販売機はんばいきは、紀元前きげんぜん世紀せいきにエジプトのおてらにありました。 みず販売機はんばいきで、おかねれると、そのおもさでみず出口でぐちいて、みずてきました。

 《日本最初にほんさいしょ自動販売機(じどうはんばいき)

 日本にほん最初さいしょ販売機はんばいき明治めいじ21ねんにできた、たばこの販売機はんばいきでした。 いまはもうありませんから、られません。

 いまあるいちばんふる販売機はんばいき切手きってとはがきの販売機はんばいきです。 はこで、ポストも一緒いっしょですから、切手きってとはがきをって、手紙てがみせる便利べんりなものでした。
Dịch

最初さいしょ自動販売機じどうはんばいき

Máy bán hàng tự động đầu tiên.

 
世界最初せかいさいしょ自動販売機(じどうはんばいき)
Máy bán hàng tự động đầu tiên trên thế giới

 
 世界せかい最初さいしょ販売機はんばいきは、紀元前きげんぜん世紀せいきにエジプトのおてらにありました。
Máy bán hàng đầu tiên trên thế giới có ở chùa ở Ai Cập vào thế kỉ thứ 3 trước công nguyên.
みず販売機はんばいきで、おかねれると、そのおもさでみず出口でぐちいて、みずてきました。
Là máy bán nước tự động, bỏ tiền vào thì cửa thoát nước sẽ mở tương ứng vớ khối lượng đồng tiền, rồi nước sẽ chảy ra.

 
日本最初にほんさいしょ自動販売機(じどうはんばいき)
Máy bán hàng tự động đầu tiên ở Nhật Bản

 
日本にほん最初さいしょ販売機はんばいき明治めいじ21ねんにできた、たばこの販売機はんばいきでした。
Máy hàng tự động đầu tiên ở Nhật là máy bán thuốc lá được chế tạo vào năm 21 thời kì Minh Trị.
いまはもうありませんから、られません。
Bây giờ không còn nữa nên không thể ngắm nhìn được.

 
いまあるいちばんふる販売機はんばいき切手きってとはがきの販売機はんばいきです。
Máy bán hàng cổ nhất bây giờ là máy bán tem và bưu thiếp.
はこで、ポストも一緒いっしょですから、切手きってとはがきをって、手紙てがみせる便利べんりなものでした。
Là cái hộp gỗ, có gắn kèm thùng thư, nên tiện lợi để có thể mua con tem , bưu thiếp và gửi thư.