1.
2.
社長( しゃちょう ) は もう お帰( かえ ) りに なりました。
3.
部長( ぶちょう ) は アメリカヘ 出張( しゅっちょう ) なさいます。
Trưởng phòng đi công tác ở Mỹ.
4.
しばらく お待( ま ) ち ください。
Xin bạn vui lòng đợi một lát.
1.
この 本( ほん ) は 読( よ ) まれましたか。
Anh/chị đã đọc quyển sách này chưa?
2.
… さっき お出( で ) かけに なりました。
…Mới đi ra ngoài lúc nãy.
3.
よく 映画( えいが ) を ご覧( らん ) に なりましたか。
Anh/chị có hay xem phim không?
… そうですね。たまに 妻( つま ) と 見( み ) に 行( い ) きます。
…Ừ nhỉ. Thỉnh thoảng đi với vợ Không. Nhưng thỉnh thoảng tôi xem trên ti-vi
4.
小川( おがわ ) さんの 息子( むすこ ) さんが さくら大学( だいがく ) に 合格( ごうかく ) したのをご存( ぞん ) じですか。
Anh/chị có biết con trai của anh Ogawa đỗ vào Trường Đại học Sakura không?
5.
お名前( なまえ ) は 何( なん ) と おっしゃいますか。
ワットと いいます。
Anh/chị cứ nói, đừng làm khách nhé.
6.
お仕事( しごと ) は 何( なに ) を なさって いますか。
… 銀行員( ぎんこういん ) です。アップル銀行( ぎんこう ) に 勤( つと ) めて います。
… Nhân viên ngân hàng. Đang làm việc tại ngân hàng Apple.
7.
松( まつ ) 本部長( ほんぶちょう ) は いらっしゃいますか。
Trưởng phòng Matsumoto có ở đây không?
… ええ、こちらの お部屋( へや ) です。どうぞ お入( い ) り ください。
…Có, ở phòng này ạ. Mời anh/chị vào.