| Từ Vựng | Hán Tự | Âm Hán | Phát Âm | Nghĩa |
|---|---|---|---|---|
| りようします | 利用します | LỢI DỤNG | sử dụng, tận dụng, dùng | |
| つとめます [かいしゃに~] | 勤めます [会社に~] | HỘI XÃ CẦN | làm việc ở [công ty] | |
| かけます [いすに~] | 掛けます [いすに~] | QUẢI | ngồi [ghế] | |
| すごします | 過ごします | QUÁ | tiêu thời gian, trải qua | |
| いらっしゃいます | ở, có, đi, đến (tôn kính ngữ của います、 いきます và きます) | |||
| めしあがります | 召し上がります | TRIỆU THƯỢNG | ăn, uống (tôn kính ngữ của たべます và のみます) | |
| おっしゃいます | nói (tôn kính ngữ của いいます) | |||
| なさいます | làm (tôn kính ngữ của します) | |||
| ごらんになります | ご覧になります | LÃM | xem, nhìn (tôn kính ngữ của みます) | |
| ごぞんじです | ご存じです | TỒN | biết (tôn kính ngữ của しっています) | |
| あいさつ | chào hỏi (~をします:chào hỏi) | |||
| りょかん | 旅館 | LỮ QUÁN | khách sạn kiểu Nhật | |
| バスてい | バス停 | ĐÌNH | bến xe buýt, điểm lên xuống xe buýt | |
| おくさま | 奥様 | ÁO DẠNG | vợ người khác (kính ngữ của おくさん) | |
| ~さま | ~様 | DẠNG | ngài ~, ông ~, bà ~ (tôn kính ngữ của ~さん) | |
| たまに | thỉnh thoảng (tần suất nhỏ hơn ときどき) | |||
| どなたでも | vị nào cũng (kính ngữ của だれでも) | |||
| ~といいます | tên là ~ | |||
| <会話> | ||||
| ―年―組 | lớp -, năm thứ - | |||
| 出します[熱を~] | bị [sốt] | |||
| よろしく お伝えください。 | Cho tôi gởi lời hỏi thăm. | |||
| 失礼いたします | Xin phép thầy tôi cúp máy ạ. (kính ngữ của しつれいします) | |||
| ひまわり小学校 | tên một trường tiểu học (giả định) | |||
| 読み物> | ||||
| 経歴 | lí lịch | |||
| 医学部 | khoa y | |||
| 目指します | hướng đến, muốn trở thành | |||
| 進みます | học lên | |||
| IPS細胞 | tế bào IPS | |||
| 開発します | phát triển | |||
| マウス | chuột | |||
| ヒト | người | |||
| 受賞します | nhận giải thưởng | |||
| 講演会 | buổi nói chuyện | |||
| 山中伸弥 | nhà nghiên cứu y học người Nhật (1962 -) | |||
| ノーベル賞 | giải Nobel | |||
Bài 49 – Từ vựng
Liên quan đến trải nghiệm sâu, hồi ức và cảm xúc nội tâm. Người học được trang bị các biểu thức phong phú hơn để kể lại chuyện quá khứ, nêu cảm nhận, từ đó diễn đạt câu chuyện cá nhân một cách sinh động và có chiều sâu.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ