Bài 49 – Luyện Chữ Hán

Bài luyện xoay quanh chữ chỉ quan hệ, tốt nghiệp, nghề nghiệp, thảo luận, khô ráo, thông báo và nấu nướng. Người học tăng cường khả năng đọc hiểu các đoạn văn miêu tả sự kiện và hoạt động thường nhật.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

List

Viết Hán tự
Reload Ẩn

TỒN

ソン、ゾン


Viết Hán tự
Reload Ẩn

DẠNG

さま

ヨウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

THÊ

つま

サイ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

THỦ

くび

シュ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

BÌ

つかれる


Viết Hán tự
Reload Ẩn

CẦN

つとめる、つとまる

キン、ゴン


Viết Hán tự
Reload Ẩn

BẠC

まる、とめる

ハク


Viết Hán tự
Reload Ẩn

TRƯƠNG

チョウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

VIỆT

、こえる

エツ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

CÁCH

カク、コウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

LỄ

レイ、ライ


Luyện Tập

-A-

1.
田中先生たなかせんせいをおぞんじですか
Bạn có biết thầy Tanaka không?
  
2.
先生せんせい奥様おくさま
vợ của thầy giáo
  
社長しゃちょう奥様おくさま
vợ của giám đốc
  
3.
わたしのつま
vợ của tôi
  
つまあに
anh trai vợ
  
つま医者いしゃです
vợ tôi là bác sĩ
  
4.
日本にほん首相しゅしょう
thủ tướng Nhật Bản
  
ドイツの首相しゅしょう
thủ tướng Đức
  
首相しゅしょうのスピーチ
bài phát biểu của thủ tướng
  
5.
つかれました
mỏi mắt
  
つかれさまです。
mọi người đã vất vả rồi
  
6.
銀行ぎんこうつとめています
đang làm việc ở ngân hàng
  
20ねんつとめました
đã làm việc được 20 năm
  
7.
ホテルにまります
trọ lại ở khách sạn
  
友達ともだちところまります
trọ lại ở nhà bạn bè
  
8.
東京とうきょう出張しゅっちょうします
đi công tác ở Tokyo
  
3日みっかかん出張 しゅっちょうします
đi công tác 3 ngày
  
9.
友達ともだちしします
người bạn chuyển nhà
  
10.
試験しけん合格ごうかくしました
đã đậu kì thi
  
大学だいがく合格ごうかくしました
đã đỗ đại học
  
11.
さき失礼しつれいします
xin phép về trước
  
失礼しつれいいたします
xin thất lễ
  
12.
田中様たなかさま
ngài Tanaka
  
木村様きむらさま
ngài Kimura
  

使い方

1.
A:田中先生たなかせんせいぞんですか。
Bạn có biết thầy Tanaka không?
    
B:おいしたことはありませんが、お名前なまえっています。
Dẫu chưa gặp bao giờ nhưng tên thì tôi biết đến.
2.
奥様おくさまによろしくおつたえください。
Cho tôi gửi lời hỏi thăm tới chị nhà.
3.
ミラーさまがあちらでおちになっています。
Ngài Miller đang đợi ở đằng kia.
4.
つま病院びょういんつとめています。むすめ図書館としょかんつとめています。
Vợ tôi đang làm việc ở bệnh viện. Con gái tôi đang làm việc ở thư viện.
5.
勉強中べんきょうちゅうはすぐつかます。あそぶときはつかません。
Trong lúc học bài thì tôi cảm thấy mệt ngay. Còn lúc đi chơi thì không.
6.
みなさん、つかれさまでした。あちらでおちゃをどうぞ。
Mọi người đã vất vả rồi. Mời dùng trà ở chỗ kia.
7.
京都きょうと出張しゅっちょうます。日本旅館にほんりょかんまるつもりです。
Tôi sẽ đi công tác Kyoto. Tôi định sẽ trọ lại ở lữ quán Nhật Bản.
8.
ここは首相しゅしょうがいつも利用りようさせている旅館りょかんです。お部屋へや値段ねだんもすばらしいです。
Đây là lữ quán mà thủ tướng thường sử dụng. Cả phòng và giá đều rất tuyệt vời.
9.
北海道ほっかいどう転勤てんきんになりました。ししなければなりません。
Tôi được điều chuyển công tác đến Hokkaido. Tôi phải chuyển nhà.
    
息子むすこ大学だいがく入学にゅうがく試験しけん合格ごうかくしたところです。
Con trai tôi vừa mới đỗ kì thi đầu vào của trường đại học.
    
つま仕事しごとがあるので、しすることができません。一人ひとりしします。
Vợ tôi cũng có công việc nên không thể chuyển nhà. Tôi chuyển đi một mình.
10.
正月しょうがつ家族皆かぞくみなごすつもりです。
Tôi dự định sẽ đón tết cùng mọi người trong gia đình.
11.
ハンスくんは5ねんくみ教室きょうしつにいます。
Bé Hans ở phòng học lớp 2 khối 5.