1) _______________________
2) _______________________
3) _______________________
4) _______________________
5) _______________________
1)
2)
3)
4)
5)
1)(__)2)(__)3)(__)4)(__)5)(__)
1)
| 女: |
はい。 Vâng. |
| 男: |
アップル銀行の 田中ですが、ご主人は いらっしゃいますか。 Tôi là Tanaka của ngân hàng Apple, chồng chị có ở đó không? |
| 女: |
いいえ、まだ 帰って いませんが。 Không, vẫn chưa về. |
| 男: |
では、すみませんが、お帰りになった、お電話を いただきたいんですが。 Sau khi anh trở về, tôi muốn anh ấy gọi cho tôi. |
| 女: |
はい、わかりました。 Vâng, tôi hiểu rồi. |
| ★ |
男の人は もう一度 電話を かけます。 Người đàn ông sẽ gọi điện thêm lần nữa. |
| Đáp án | s |
2)
| 女: |
先生、最近の 学生は 勉強しないと 言われて いますが、先生は どう お考えに なりますか。 Thưua thầy, dạo gần đây học sinh bị nói là không học hành, còn thầy nghĩ sao ạ? |
| 男: |
わたしは あまり 心配して いません。 Tôi thì không lo lắng lắm. |
|
熱心な 学生も たくさん いますよ。 Có rất nhiều học sinh nhiệt tình. |
|
| ★ |
先生は 最近の 学生は 勉強しないと 思って います。 Giáo viên nghĩ là học sinh dạo này không học hành. |
| Đáp án | s |
3)
| 男: |
どうぞ ここに お掛けください。 Xin mời ngồi đây. |
| 女: |
ありがとう ございます。でも… Xin cảm ơn. Nhưng mà… |
| 男: |
わたしは 次の 駅で 降りますから。 Vì tôi sắp xuống ở trạm kế tiếp. |
| 女: |
そうですか。すみません。 Vậy à, cám ơn. |
| ★ |
女の 人は 座れました。 Người phụ nữ đã có thể ngồi. |
| Đáp án | d |
4)
| 男: |
あのう。 À này. |
| 女: |
はい。 Vâng. |
| 男: |
パワー電気の シュミットですが、中村課長 いらっしゃいますか。 Tôi là Schmidt của điện lực Power, tổ trưởng Nakamura có ở đó không? |
| 女: |
パワー電気の シュミットですね。 Là Schmidt của điện lực Power nhỉ. |
| 男: |
はい。3時の お約束なんですが。 Vâng. Có hẹn cuộc hẹn 3 giờ. |
| 女: |
かしこまりました。すぐ 連絡しますので、ロビーで お待ち ください。 Tôi hiểu rồi. Tôi sẽ liên lạc ngay nên xin hãy chờ ở hành lang. |
| ★ |
シュミットさんは ロビーで 中村課長を 待ちます。 Anh Schmidt chờ tổ trường Nakamura ở hành lang. |
| Đáp án | d |
例:社長は 何か スポーツを ( されます )か。
… ゴルフを します。
1)部長の 奥様も ごいっしょに ゴルフに(___)か。
… ええ、たまに いっしょに 行きます。
2)先生は 来週の 国際会議で 何に ついて(___)か。
… 日本の 将来に ついて 話します。
3)課長は 何時ごろ(___)か。
… 3時ごろ 戻ります。
4)おじい様は おいくつに(___)か。
… ことし 82歳に なります。
例:この 本を だれが 書いたんですか。
… わたしの 研究室の 先生が お書きに なりました。
1)あの タクシーは だれが 呼んだんですか。
… 部長が ______。
2)この 料理は だれが 作ったんですか。
… 部長の 奥様が ______。
3)この 傘は だれが 忘れたんですか。
… 伊藤先生が ______。
4)新しい 製品の 名前は だれが 決めたんですか。
… 社長が ______。
例:今度の 旅行に ( いらっしゃいます )か。
… いいえ、行きません。
1)テレビの ニュースを(___)か。
… うん、見たよ。
2)飲み物は 何に(___)か。
… ビールに します。
3)あの 人を(___)か。
… うん、知って いるよ。
4)ご両親は どちらに(___)か。
… 北海道に います。
例:会場は 9時15分に 開きますので、あちらで 少々 お待ち ください。
1)皆様 お待たせしました。どうぞ 会場に______。
2)お国へ 帰られたら、ご家族の 皆様に よろしく______。。
3)すみませんが、この 書類に お名前と ご住所を______。
4)どうぞ そちらの いすに______。

|
紹介 Giới thiệu. 山中伸弥先生の ご経歴を 紹介します。 Giới thiệu lý lịch của giáo viên Yamanaka Shinya. 先生は 1962年に 大阪で お生まれになりました。 Giáo viên được sinh ra ở Osaka vào năm 1962. 1987年に 大学の 医学部を 卒業して、医者になられましたが、研究者を目指して、大学院に進まれました。 Vào năm 1987 tốt nghiệp y khoa rồi trở thành bác sĩ nhưng nhắm mục tiêu thành nhà nghiên cứu nên đã học tiếp cao học. そして、1993年に アメリカの 研究所へ 留学されました。 Rồi năm 1993 đã du học sang mỹ đến trung tâm nghiên cứu. その後、日本へ 帰ってから、iPS細胞を 開発する研究を 始められました。 Rồi sau đó, ông về nước rồi bắt đầu nghiên cứu phát minh tế bào iPS . 2006年に マウスで iPS細胞を 作られました。 Vào năm 2006 ông đã tạo ra tế bào iPS tại chuột. 2007年には ヒトでも成功されました。 Vào năm 2007 ông cũng thành công ở người. そして、2012年に ノーベル賞を 受賞されました。 Rồi năm 2012 ông đã nhận giải Nobel. 今は 京都大学の 研究所で 研究を 続けていらっしゃいます。 Hiện tại ông vẫn tiếp tục nghiên cứu tại trung tâm nghiêm cứu của đại học Kyoto. |