Bài 05 – Tham khảo

Từ vựng mở rộng về các ngày lễ quốc gia Nhật Bản như 元日, 建国記念の日, 子どもの日, 海の日, 文化の日, 天皇誕生日…, giúp nắm lịch nghỉ lễ trong năm.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
祝祭日しゅくさいじつ Ngày nghỉ quốc gia
1月1日 元日がんじつ Ngày mồng một tết
1月2月曜日* 成人せいじん Ngày Trưởng thành
2月11日 建国けんこく記念きねん Ngày Quốc khánh (kỉ niệm kiến quốc)
3月20日** 春分しゅんぶん Ngày Xuân phân
4月29日 昭和しょうわ Ngày kỉ niệm Thiên Hoàng Showa
5月3日 憲法けんぽう記念きねん Ngày kỉ niệm Hiến Pháp
5月4日 みどりの Ngày Màu xanh
5月5日 こどもの Ngày Trẻ em
7月第3月曜日*** うみ Ngày Biển
9月第3月月曜日*** 敬老けいろう Ngày Kính lão
9月23日 秋分しゅうぶん Ngày Thu phân
10月第2月曜日 体育たいいく Ngày Thể thao
11月3日 文化ぶんか Ngày Văn hóa
11月23日 勤労きんろう感謝かんしゃ Ngày Cảm tạ Lao động
12月23日 天皇てんのう誕生日たんじょうび Sinh nhật của Thiên Hoàng

* Thay đổi theo năm
** Thứ hai củ tuần thứ hai
*** Thứ hai của tuần thứ ba
Nếu một ngày nghỉ quốc gia rơi vào ngày chủ nhật thì ngày thứ hai liền sau sẽ được nghỉ bù. Có một kì nghỉ Liền từ ngày 29 tháng 4 đến ngày mồng 5 tháng 5, được gọi là 「ゴールデンウィーク」 (Tuần lễ vàng [Golden Week])」. Một số công ty cho nhân viên nghỉ suốt cả tuần.