Bài 04 – Luyện Chữ Hán

Bài luyện Kanji của bài 4 xoay quanh thời gian, buổi sáng – trưa – tối và các mốc giờ. Người học luyện viết chữ chỉ thời điểm, tần suất và trạng thái nghỉ ngơi, giúp đọc hiểu lịch, thời khóa biểu và các thông báo giờ giấc.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

List

Viết Hán tự
Reload Ẩn

KIM

bây giờ, hiên nay, hiện tại

いま

コン、キン


Viết Hán tự
Reload Ẩn

TRIỀU

buổi sáng

あさ

チョウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

TRÚ

buổi trưa; ban ngày

ひる

チュウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

VÃN

buổi tối, đêm

バン


Viết Hán tự
Reload Ẩn

THỜI

thời gian

とき


Viết Hán tự
Reload Ẩn

PHÂN

phút; phân chia, bị phân chia (nghĩa gốc); phần

かる、わかれる、わける、われつ

フン、ブン、ブ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

BÁN

một nửa

なかばん

ハン


Viết Hán tự
Reload Ẩn

NGỌ

trưa


Viết Hán tự
Reload Ẩn

TIỀN

phía trước, mặt trước; trước, trước khi

まえ

ゼン


Viết Hán tự
Reload Ẩn

HẬU

đằng sau, phía sau; sau, sau khi

うし、あと、のち、おくれる

ゴ、コウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

HƯU

nghỉ ngơi, giao lao; (sự) nghỉ ngơi, ngày nghỉ

やす、やすまる、やすめる

キュウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

MỖI

hàng~, mỗi~

マイ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

cái gì, gì, mấy, bao nhiêu

なに、なん


-A-

読み方

1.
いま
bây giờ
  
2.
今日きょう
hôm nay
  
今週こんしゅう
tuần này
  
今月こんげつ
tháng này
  
今年ことし
năm nay
  
3.
あさ
sáng
  
ひる
trưa
  
ばん
tối
  
4.
今朝けさ
sáng nay
  
今晩こんばん
tối nay
  
5.
1 giờ
  
10ふん
4 giờ 5 phút
  
10ぷん
9 giờ 10 phút
  
10時半じはん
10 giờ rưỡi
  

使い方

1.
来週らいしゅう中国ちゅうごくきます。月曜日げつようびあさきます。
Tuần sau, tôi sẽ đi Trung Quốc. Đi vào sáng thứ 2.
2.
きのうのばん10ました。今朝けさ時半じはんきました。
Tối hôm qua, tôi đã đi ngủ vào lúc 10 giờ. Sáng nay tôi đã thức dậy vào lúc 4 giờ rưỡi.
3.
いま時半じはんです。今日きょう、620ふん新幹線しんかんせんきます。
Bây giờ là 5 giờ rưỡi. Hôm nay tôi sẽ đi tàu Shinkansen vào lúc 6 giờ 20 phút.
4.
今月こんげつ毎晩まいばん10まではたらきました。日曜日にちようびはたらきました。
Tháng này, mỗi tối tôi làm việc tới 10 giờ. Tôi đã làm việc cả ngày chủ nhật.

-B-

読み方

1.
午前ごぜん
buổi sáng
  
午前ごぜん9
9 giờ sáng
  
2.
午後ごご
buổi chiều
  
午後ごご4
4 giờ chiều
  
3.
やす
nghỉ
  
昼休ひるやす
nghỉ trưa
  
4.
やすみます
nghỉ ngơi
  
5.
毎日まいにち
mỗi ngày
  
毎週まいしゅう
mỗi tuần
  
毎月まいつき
mỗi tháng
  
毎年まいとし/まいねん
mỗi năm
  
6.
毎朝まいあさ
mỗi sáng
  
毎晩まいばん
mỗi tối
  
7.
なんですか
cái gì vậy
  
なんほんですか
sách gì vậy
  
何時なんじですか
mấy giờ
  
何月なんがつ何日なんにちですか
ngày mấy tháng mấy
  

使い方

1.
A:食堂しょくどう何時なんじから何時なんじまでですか。
Nhà ăn mở từ mấy giờ tới mấy giờ vậy ạ?
    
B:午前ごぜん11から午後ごごまでです。
Từ 11 giờ sáng tới 2 giờ chiều.
2.
今日きょう銀行ぎんこうきます。会社かいしゃ午後ごごまでです。銀行ぎんこう午後ごごまでです。
Hôm nay tôi sẽ đi ngân hàng. Công ty làm việc tới 5 giờ chiều. Ngân hàng làm việc tới 3 giờ chiều.
    
昼休ひるやす銀行ぎんこうきます。
Tôi sẽ đi đến ngân hàng vào giờ nghỉ trưa.
3.
土曜日どようび、どこもきません。やすです。ひるまでます。
Thứ 7 tôi không đi đâu cả. Tôi nghỉ ngơi. Tôi ngủ đến trưa.