Bài 05 – Luyện Chữ Hán

Bài học luyện chữ liên quan đến di chuyển, trường học và phương tiện giao thông. Người học củng cố khả năng nhận diện chữ xuất hiện trong biển báo, bản đồ, lịch tàu xe và các từ chỉ hành động đi – đến trong sinh hoạt hằng ngày.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

List

Viết Hán tự
Reload Ẩn

HÀNH

đi

、ゆ、おこな

コウ、ギョウ、アン


Viết Hán tự
Reload Ẩn

LAI

đến, tới; tới

、きた、きた

ライ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

HIỆU

nơi tụ tập ➞trường học

コウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

CHU

tuần

シュウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

KHỨ

rời khỏi; đã qua

キョ、コ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

NIÊN

năm

とし

ネン


Viết Hán tự
Reload Ẩn

DỊCH

ga

エキ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

ĐIỆN

điện

デン


Viết Hán tự
Reload Ẩn

XA

xe

くるま

シャ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

TỰ

tự bản thân; tự động

みずか

ジ、シ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

CHUYỂN

chuyển động quay

ころがる、ころげる、ころがす、ころ

テン


-A-

読み方

1.
きます
đi
  
銀行ぎんこうきます
đi tới ngân hàng
  
2.
ます
đến
  
日本にほんました
đã đến Nhật Bản
  
3.
学校がっこう
trường học
  
学校がっこうきます
đi tới trường
  
4.
先週せんしゅう
tuần trước
  
今週こんしゅう
tuần này
  
来週らいしゅう
tuần sau
  
5.
去年きょねん
năm ngoái
  
今年ことし
năm nay
  
来年らいねん
năm sau
  
6.
来週らいしゅう
tuần sau
  
来月らいげつ
tháng sau
  
来年らいねん
năm sau
  

使い方

1.
ワンさんは中国人ちゅうごくじんです。去年きょねん日本にほんました。
Anh Wang là người Trung Quốc. Năm ngoái, anh đã đến Nhật Bản.
2.
今年ことし中国ちゅうごくかえりませんでした。来年らいねんかえります。
Năm nay tôi đã không về Trung Quốc. Năm sau sẽ về.
3.
来月らいげつ日本にほんます。来月らいげつから日本語にほんご学校がっこう学生がくせいです。
Tháng sau tôi sẽ đi Nhật Bản. Từ tháng sau tôi là học sinh của trường tiếng Nhật.
4.
今週こんしゅうまで学校がっこうやすみです。来週らいしゅうから学校がっこうます。
Trường học nghỉ đến tuần này. Từ tuần sau tôi sẽ đi đến trường.
5.
先週せんしゅう日曜日にちようび京都きょうとました。友達ともだち電車でんしゃました。
Chủ nhật tuần trước tôi đã đi đến Kyoto. Tôi đã đi bằng tàu điện với bạn bè.
    
わたしは大阪駅おおさかえきへ9きました。友達ともだちは10ました。
Tôi đã đi ga Osaka vào lúc 9 giờ. Bạn tôi đã đến vào lúc 10 giờ.

-B-

読み方

1.
えき
nhà ga
  
東京駅とうきょうえき
ga Tokyo
  
2.
電車でんしゃ
tàu điện
  
3.
自転車じてんしゃ
xe đạp
  
4.
くるま
xe ô tô
  

使い方

1.
A:あれは山田やまださんのくるまですか。
Kia là xe hơi của anh Yamada phải không?
    
B:ええ。今日きょうくるまました。
Vâng. Hôm nay tôi đến bằng xe ô tô.
2.
わたしは自転車じてんしゃ学校がっこうます。友達ともだち電車でんしゃできます。
Tôi đến trường bằng xe đạp. Bạn tôi đến bằng tàu điện.
3.
来週らいしゅう東京とうきょうきます。新大阪駅しんおおさかえきまで地下鉄ちかてつきます。
Tuần sau tôi sẽ đi Tokyo. Đi bằng tàu điện ngầm đến ga Shinosaka.
    
東京とうきょうえきまで新幹線しんかんせんきます。
Đi đến ga Tokyo bằng tàu Shinkansen.
4.
わたしは日曜日にちようび一人ひとり京都きょうときました。電車でんしゃきました。
Chủ nhật, tôi đã một mình đến Kyoto. Tôi đã đi bằng tàu điện.
    
友達ともだち日曜日にちようびかれ京都きょうときました。くるまきました。
Chủ nhật, bạn tôi đã đi tới Kyoto cùng với bạn trai. Họ đi bằng xe ô tô.