List
|
近 |
CẬN gần, gần kề, lân cận; gần gũi |
ちかい キン |
|
間 |
GIAN không gian (giữa thứ này với thứ khác); khoảng thời gian giữa (A và B) |
あいだ、ま カン、ケン |
|
右 |
HỮU phải |
みぎ ウ、ユウ |
|
左 |
TẢ trái |
ひだり サ |
|
外 |
NGOẠI bên ngoài; khác, nước ngoài |
そと、ほか、はずす、はずれる ガイ、ゲ |
|
男 |
NAM nam giới, con trai, đàn ông |
おとこ ダン、ナン |
|
女 |
NỮ nữ giới, con gái, đàn bà |
おんな、め ジョ、ニョ、ニョウ |
|
犬 |
KHUYỂN con chó |
いぬ ケン |
-A-
読み方
1.
近く
gần
近くのスーパー
siêu thị gần
2.
間
giữa
本屋と花屋の間
giữa tiệm hoa và tiệm sách
3.
時間
thời gian
時間があります
có thời gian
4.
右
bên phải
左
bên trái
ドアの右
bên phải cánh cửa
5.
ドアの前
trước cánh cửa
いすの後ろ
sau cái ghế
使い方
1.
駅の近くにスーパーがあります。スーパーで肉と野菜を買います。
Gần nhà ga có siêu thị. Tôi mua rau và thịt ở siêu thị.
近くの魚屋で魚を買います。魚屋は本屋と花屋の間にあります。
Tôi mua cá ở cửa hàng cá ở gần. Cửa hàng cá thì nằm giữa tiệm hoa và tiệm sách.
大学の前の本屋で本を買います。安いです。
Tôi mua sách ở tiệm sách trước trường đại học. Ở đó giá rẻ.
2.
朝、時間がありません。だから、朝ごはんを食べません。
Buổi sáng, tôi không có thời gian. Vì vậy tôi không ăn sáng.
3.
ドアの右にスイッチがあります。テレビの上です。
Bên phải cánh cửa có công tắc. Nằm ở trên ti vi.
4.
A:田中さんの後ろの人はだれですか。
Người phía sau anh Tanaka là ai vậy?
B:ミラーさんです。
Là Miller.
-B-
読み方
1.
外
bên ngoài
部屋の外
ngoài căn phòng
2.
男の人
người đàn ông
男の子
bé trai
3.
女の人
người con gái
女の子
bé gái
4.
犬
chó
白い犬
chó màu trắng
5.
中
bên trong
かばんの中
trong cặp
使い方
1.
うちの中に猫がいます。うちの外に犬がいます。
Trong nhà có con mèo. Bên ngoài nhà có con chó.
2.
外は寒いです。だれもいません。
Bên ngoài trời lạnh. Không có ai cả.
3.
テレーザちゃんの先生は元気な男の人です。
Giáo viên của bé Teresa là một người đàn ông khỏe mạnh.
4.
きのう、ミラーさんのうちへ行きました。
Hôm qua, tôi đã tới nhà của anh Miller.
机の上にきれいな女の人の写真がありました。
Trên bàn có tấm ảnh của người phụ nữ xinh đẹp.
5.
あの女の子はテレーザちゃんです。あの男の子は太郎ちゃんです。
Bé gái kia là bé Teresa. Bé trai kia là bé Tarou.