Bài 25 – Luyện Chữ Hán

Người học tiếp cận nhóm Kanji về tai, sử dụng, bắt đầu và tập trung. Các chữ xuất hiện nhiều trong mô tả hành động học tập và công việc. Bài luyện giúp rèn viết đúng bộ thủ, nắm nghĩa trọng tâm và tăng khả năng đọc hiểu văn bản ngắn.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

List

Viết Hán tự
Reload Ẩn

PHẠN

めし

ハン


Viết Hán tự
Reload Ẩn

TRƯỜNG

ジョウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

CHÍNH

ただしい、ただ、まさ

セイ、ショウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

THẾ

セイ、セ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

GIỚI

カイ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

CẤP

いそ

キュウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

ĐẶC

トク


Viết Hán tự
Reload Ẩn

HUYỆN

ケン


Viết Hán tự
Reload Ẩn

ĐÊ

ひく、ひくめる、ひくまる

テイ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

NHƯỢC

よわ、よわ、やわまる、よわめる

ジャク


Viết Hán tự
Reload Ẩn

BẤT

フ、ブ


Luyện Tập

-A-

1.

使い方

1.
今日きょうあさはんべませんでした。ひるはんべませんでした。
Hôm nay, tôi đã không ăn sáng. Tôi cũng đã không ăn trưa.
    
とてもおなかがすきました。
Tôi đã rất đói bụng.
2.
正月しょうがつ料理りょうりがあります。正月しょうがつはながあります。ははあね着物きものています。
Có món ăn của ngày tết. Có hoa của ngày tết. Mẹ và chị tôi đang mặc Kimino.
    
ちちとわたしはあたらしいセーターをています。「おめでとうございます。」
Bố tôi và tôi đang mặc chiếc áo len mới. "Chúc mừng."
3.
いえちかくのえき急行きゅうこうまりません。いそとき、不便ふべんです。
Tàu tốc hành không dừng ở nhà ga gần nhà tôi. Thật bất tiện khi vội vàng.
4.
電車でんしゃきです。世界せかい有名ゆうめい特急とっきゅうりたいです。
Tôi thích tàu điện. Tôi muốn đi trên chuyến tàu tốc hàng nổi tiếng trên thế giới.
5.
A:なに質問しつもんがありますか。
Bạn có câu hỏi gì không?
    
B:いいえ、とくありません。
Không, tôi không có câu hỏi đặc biệt cả.