List
|
声 |
THANH |
こえ、こわ セイ、ショウ |
|
具 |
CỤ |
グ |
|
鳥 |
ĐIỂU |
とり チョウ |
|
夢 |
MỘNG |
ゆめ ム |
|
波 |
BA |
なみ ハ |
|
末 |
MẠT |
すえ マツ、バツ |
|
座 |
TỌA |
すわる ザ |
|
走 |
TẨU |
はしる ソウ |
|
登 |
ĐĂNG |
のぼる トウ、ト |
|
修 |
TU |
おさめる、おさまる シュウ、シュ |
|
願 |
NGUYỆN |
ねがう ガン |
|
階 |
GIAI |
カイ |
Luyện Tập
-A-
1.
子どもの声
tiếng trẻ em
人の声
tiếng người
鳥の声
tiếng chim
2.
便利な道具
dụng cụ tiện lợi
スキーの道具
dụng cụ trượt tuyết
3.
大きい鳥
chim lớn
小さい鳥
chim nhỏ
青い鳥
chim màu xanh
4.
わたしの夢
ước mơ của tôi
子どもの夢
ước mơ của đứa bé
夢を見ます
nằm mơ
5.
波の音
tiếng sóng thần
波が高いです
sóng cao
波が静かです。
sóng yên tĩnh
6.
週末は休みです。
nghỉ cuối tuần
週末も仕事です
cuối tuần cũng làm việc
7.
いすに座ります
ngồi lên ghế
先生の横に座ります
ngồi cạnh giáo viên
8.
駅まで走ります
chạy đến nhà ga
毎朝走ります
chạy bộ mỗi sáng
9.
山に登ります
leo núi
木に登ります
leo cây
10.
自転車を修理します
sửa xe đạp
パソコンの修理
sửa máy tính
11.
よろしくお願いします
mong nhận được sự giúp đỡ
12.
ロビーは2階です
sảnh nằm ở trên tầng 2
50階のレストランで食事します
ăn trưa ở tầng 50 của nhà hàng
使い方
1.
時々、母の声を思い出します。でも、今、母はいません。
Thỉnh thoảng, tôi lại nhớ giọng nói của mẹ. Nhưng bây giờ mẹ tôi đã không còn nữa.
2.
おじいさんに道具の使い方を教えてもらいました。
Tôi đã nhận được ông tôi chỉ dạy về cách sử dụng dụng cụ.
3.
先月会社をやめました。でも時々会社で仕事をしている夢を見ます。
Tháng trước tôi đã nghỉ việc ở công ty. Nhưng thỉnh thoảng tôi vẫn mơ thấy mình đang làm việc tại công ty.
4.
わたしの夢は世界でいちばんきれいな花火を作ることです。
Ước mơ của tôi là việc tạo ra pháo hoa đẹp nhất trên thế giới.
5.
週末は山へ行きます。鳥の声を聞いて休みます。
Cuối tuần tôi sẽ đi lên núi. Nghe tiếng chim hót và nghỉ ngơi.
6.
きのう、お寺で長い時間座っていました。足が痛くなりました。
Hôm qua, tôi đã ngồi một thời gian dài ở chùa. Chân tôi đã bị đau.
7.
夏休みに富士山に登ります。毎朝30分走っています。
Kì nghỉ hè tôi sẽ leo núi Phú Sĩ. Mỗi sáng tôi đều chạy bộ 30 phút.
8.
パソコンの修理をお願いします。
Làm ơn hãy sửa máy tính giúp tôi.
9.
去年家を建てました。2階から海が見える家です。
Đã xây nhà vào năm ngoái. Là ngôi nhà có thể nhìn ra biển từ tầng 2.
夏は家から花火が見えます。
Vào mùa hè bạn có thể xem pháo hoa từ nhà của mình.
10.
東京でレストランを開きたいですが、高いです。
Tôi muốn mở nhà hàng ở Tokyo nhưng mà chi phí đắt đỏ.