Bài 27 – Luyện Chữ Hán

Người học luyện viết các chữ chỉ nơi chốn, bối cảnh và dịch vụ như trường, chính xác, thế giới, đặc biệt hay tỉnh. Nhóm Kanji hỗ trợ đọc hiểu biển báo, tài liệu hành chính và văn bản miêu tả địa lý – xã hội ở trình độ sơ trung cấp.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

List

Viết Hán tự
Reload Ẩn

THANH

こえ、こわ

セイ、ショウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

CỤ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

ĐIỂU

とり

チョウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

MỘNG

ゆめ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

BA

なみ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

MẠT

すえ

マツ、バツ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

TỌA

すわ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

TẨU

はし

ソウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

ĐĂNG

のぼ

トウ、ト


Viết Hán tự
Reload Ẩn

TU

おさめる、おさまる

シュウ、シュ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

NGUYỆN

ねが

ガン


Viết Hán tự
Reload Ẩn

GIAI

カイ


Luyện Tập

-A-

1.
どものこえ
tiếng trẻ em
  
ひとこえ
tiếng người
  
とりこえ
tiếng chim
  
2.
便利べんり道具どうぐ
dụng cụ tiện lợi
  
スキーの道具どうぐ
dụng cụ trượt tuyết
  
3.
おおきいとり
chim lớn
  
ちいさいとり
chim nhỏ
  
あおとり
chim màu xanh
  
4.
わたしのゆめ
ước mơ của tôi
  
どものゆめ
ước mơ của đứa bé
  
ゆめます
nằm mơ
  
5.
なみおと
tiếng sóng thần
  
なみたかいです
sóng cao
  
なみしずかです。
sóng yên tĩnh
  
6.
週末しゅうまつやすみです。
nghỉ cuối tuần
  
週末しゅうまつ仕事しごとです
cuối tuần cũng làm việc
  
7.
いすにすわります
ngồi lên ghế
  
先生せんせいよこすわります
ngồi cạnh giáo viên
  
8.
えきまではしります
chạy đến nhà ga
  
毎朝まいあさはしります
chạy bộ mỗi sáng
  
9.
やまのぼります
leo núi
  
のぼります
leo cây
  
10.
自転車じてんしゃ修理しゅうりします
sửa xe đạp
  
パソコンの修理しゅうり
sửa máy tính
  
11.
よろしくおねがいします
mong nhận được sự giúp đỡ
  
12.
ロビーは2かいです
sảnh nằm ở trên tầng 2
  
50かいのレストランで食事しょくじします
ăn trưa ở tầng 50 của nhà hàng
  

使い方

1.
時々ときどきははこえおもします。でも、いまはははいません。
Thỉnh thoảng, tôi lại nhớ giọng nói của mẹ. Nhưng bây giờ mẹ tôi đã không còn nữa.
2.
おじいさんに道具どうぐ使つかかたおしえてもらいました。
Tôi đã nhận được ông tôi chỉ dạy về cách sử dụng dụng cụ.
3.
先月会社せんげつかいしゃをやめました。でも時々ときどき会社かいしゃ仕事しごとをしているゆめます。
Tháng trước tôi đã nghỉ việc ở công ty. Nhưng thỉnh thoảng tôi vẫn mơ thấy mình đang làm việc tại công ty.
4.
わたしのゆめ世界せかいでいちばんきれいな花火はなびつくることです。
Ước mơ của tôi là việc tạo ra pháo hoa đẹp nhất trên thế giới.
5.
週末しゅうまつやまきます。とりこえいてやすみます。
Cuối tuần tôi sẽ đi lên núi. Nghe tiếng chim hót và nghỉ ngơi.
6.
きのう、おてらなが時間じかんすわっていました。あしいたくなりました。
Hôm qua, tôi đã ngồi một thời gian dài ở chùa. Chân tôi đã bị đau.
7.
夏休なつやすみに富士山ふじさんのぼます。毎朝まいあさ30ぷんはしっています。
Kì nghỉ hè tôi sẽ leo núi Phú Sĩ. Mỗi sáng tôi đều chạy bộ 30 phút.
8.
パソコンの修理しゅうりねがいします
Làm ơn hãy sửa máy tính giúp tôi.
9.
去年家きょねんいえました。2かいからうみが見える家です。
Đã xây nhà vào năm ngoái. Là ngôi nhà có thể nhìn ra biển từ tầng 2.
    
なついえから花火はなびます。
Vào mùa hè bạn có thể xem pháo hoa từ nhà của mình.
10.
東京とうきょうでレストランをひらたいですが、たかいです。
Tôi muốn mở nhà hàng ở Tokyo nhưng mà chi phí đắt đỏ.