Bài 30 – Luyện Chữ Hán

Người học ôn nhóm chữ liên quan đến âm thanh, công cụ, động vật, ước mơ, chuyển động và bậc tầng. Bài luyện giúp ghi nhớ Kanji dùng trong mô tả sinh hoạt, kiến trúc và đời sống cá nhân, đồng thời cải thiện khả năng suy đoán nghĩa theo bộ thủ.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

List

Viết Hán tự
Reload Ẩn

MÃNH

さら


Viết Hán tự
Reload Ẩn

ÔI, NGUNG

すみ

グウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

KỶ

つくえ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

DẪN

、ひける

イン


Viết Hán tự
Reload Ẩn

TƯƠNG

はこ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

TRÍ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

PHIẾN

かた

ヘン


Viết Hán tự
Reload Ẩn

PHỤC

フク


Viết Hán tự
Reload Ẩn

DỰ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

ƯỚC

ヤク


Viết Hán tự
Reload Ẩn

TỊNH

なみ、ならべる、なら、ならびに

ヘイ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

LIÊN

つらなる、つらねる、つれる

レン


Viết Hán tự
Reload Ẩn

LẠC

から、からまる、からめる

ラク


Luyện Tập

-A-

1.
おおきいおさら
dĩa lớn
  
ちいさいおさら
dĩa nhỏ
  
さらあらいます
rửa chén dĩa
  
2.
部屋へやすみ
góc phòng
  
しのすみ
góc ngăn kéo
  
3.
つくえうえ
trên bàn
  
つくえした
dưới bàn
  
つくえよこ
cạnh bàn
  
4.
つくえ
ngăn kéo của bàn
  
しのなか
trong ngăn kéo
  
しにしまいます
cất trong ngăn kéo
  
5.
はこなか
trong hộp
  
ビールのはこ
hộp bia
  
かみはこ
hộp giấy
  
はこにしまいます
cất trong hộp
  
6.
えきにごみばこがありません
không có thùng rác ở nhà ga
  
部屋へやすみにごみばこがあります
có thùng rác trong góc phòng
  
7.
さらよこにフォークをきます
đặt nĩa cạnh dĩa
  
8.
つくえうえかたづけます
dọn dẹp trên bàn
  
道具どうぐかたづけます
dọn dẹp dụng cụ
  
9.
漢字かんじ復習ふくしゅうします
ôn tập chữ Hán
  
会話かいわ復習ふくしゅうします
ôn tập hội thoại
  
10.
漢字かんじ予習よしゅうします
chuẩn bị trước chữ Hán
  
会話かいわ予習よしゅうします
chuẩn bị trước hội thoại
  
11.
ホテルを予約よやくします
đặt khách sạn
  
チケットを予約よやくします
đặt vé
  
12.
いすをならべます
sắp xếp ghế
  
料理りょうりならべます
sắp xếp thức ăn
  
品物しなものならべます
sắp xếp hàng hóa
  
13.
会議かいぎ時間じかん連絡れんらくします
liên lạc về thời gian của cuộc họp
  
メールで連絡れんらくします
liên lạc bằng mail
  

使い方

1.
すみふる手紙てがみがありました。彼女かのじょがくれた手紙てがみです。
Trong góc ngăn kéo có lá thư cũ. Là bức thư bạn gái đã viết cho tôi.
2.
つくえうえにパソコンをます。ピアノのうえはは写真しゃしんます。
Đặt máy tính lên trên bàn. Đặt hình của mẹ lên trên đàn Piano.
3.
パーティーのまえに、ビールをはこからして、冷蔵庫れいぞうこれます。
Trước bữa tiệc, lấy bia từ hộp ra rồi bỏ vào tủ lạnh.
    
いすをならべておきます。
Sắp xếp sẵn ghế ngồi.
4.
あした友達ともだちますから、部屋へやかたづけます。
Bởi vì ngày mai bạn tới nên tôi sẽ dọn dẹp phòng.
5.
ならった漢字かんじ復習ふくしゅうします。それから、あしたなら漢字かんじ予習よしゅうします。
Tôi ôn tập lại các từ Kanji đã học. Sau đó, tôi sẽ chuẩn bị các từ Kanji cho ngày mai.
6.
ホテルと飛行機ひこうき予約よやくしました。はや予約よやくすると、やすくなります。
Tôi đã đặt trước khách sạn và máy bay. Đặt sớm thì giá sẽ rẻ hơn.
7.
部屋へやかたづけました。ふる人形にんぎょうてましたが、ははひろって、もとところました。
Tôi đã dọn dẹp căn phòng. Mặc dù đã vứt búp bê cũ nhưng mẹ tôi đã nhặt lại rồi để về chỗ cũ.
8.
らせかみがはってあります。エレベーターが故障こしょうです。
Có dán tờ giấy thông báo. Thang máy bị hỏng.
9.
ケーキのなかにチョコレートの人形にんぎょういてあります。
Có đặt búp bê Sô cô la ở giữa cái bánh.