Bài 32 – Luyện Chữ Hán

Nội dung luyện tập xoay quanh số hiệu, túi, quên – rơi – bẩn, giặt rửa và nhận biết vị trí. Người học rèn viết chữ thường xuất hiện trong giao tiếp hằng ngày, đọc hiểu bảng hướng dẫn, mô tả sự cố và các thao tác sinh hoạt cơ bản.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

List

Viết Hán tự
Reload Ẩn

TINH

ほし

セイ、ショウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

TUYẾT

ゆき

セツ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

KHÔNG

そら、あ、あける、から

クウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

TỊCH

ゆう

セキ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

TẾ

、すます

サイ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

HỢP

、あわす、あわせる

ゴウ、ガッ、カッ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

NHẬP

、こめる


Viết Hán tự
Reload Ẩn

LÃNH

つめたい、ひえる、ひ、ひやす、ひやかす、さめる、さます

レイ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

LUYỆN

レン


Viết Hán tự
Reload Ẩn

THẮNG

、まつ

ショウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

TỤC

つづ、つづける

ゾク


Viết Hán tự
Reload Ẩn

DU

あそ

ユウ、ユ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

TỐI

もっと

サイ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

TẾ

きわ

サイ


Luyện Tập

-A-

1.
あかるいほし
ngôi sao sáng
  
おおきいほし
ngôi sao lớn
  
ふゆほし
ngôi sao mùa đông
  
ほしえます
nhìn thấy ngôi sao
  
2.
しろゆき
tuyết trắng
  
ゆき
ngày có tuyết
  
ゆきります
tuyết rơi
  
3.
あおそら
bầu trời xanh
  
ひろそら
trời rộng
  
きれいなそら
trời đẹp
  
そらます
ngắm bầu trời
  
4.
夕方ゆうがたそら
bầu trời xế chiều
  
夕方ゆうがたになります
trời sắp tối
  
夕方ゆうがたからあめになります
chiều tối có mưa rơi
  
5.
アメリカの経済けいざい
kinh tế Mỹ
  
日本にほん経済けいざい
kinh tế Nhật Bản
  
経済問題けいざいもんだい
vấn đề kinh tế
  
6.
試合しあいがあります
có trận đấu
  
試合しあいちます
thắng trận đấu
  
試合しあいけます
thua trận đấu
  
7.
食事しょくじ時間じかんいます
kịp thời gian dùng bữa
  
飛行機ひこうきいます
kịp giờ lên máy bay
  
8.
デパートがんでいます
cửa hàng bách hóa đông đúc
  
みちんでいます
đường đông người
  
9.
ビールをやします
làm lạnh bia
  
つめたいみずやします
làm lạnh bằng nước lạnh
  
10.
漢字かんじ練習れんしゅうします
luyện tập chữ Hán
  
うた練習れんしゅうします
tập hát
  
11.
試合しあいちます
thắng trận đấu
  
日本にほんちました
Nhật Bản đã thắng
  
12.
あめつづきます
mưa tiếp tục rơi
  
試合しあいつづきます
trận đấu tiếp tục
  
ねつつづきます
sốt kéo dài
  
13.
友達ともだちあそびます
chơi với bạn bè
  
公園こうえんあそびます
chơi ở công viên
  
あそびにきます
đi chơi
  
14.
最近さいきん学生がくせい
sinh viên dạo gần đây
  
最近さいきんのこと
việc gần đây
  
最近さいきんいそがしいです
gần đây, tôi bận rộn
  
15.
国際こくさい電話でんわ
điện thoại quốc tế
  
国際こくさい空港くうこう
sân bay quốc tế
  
国際こくさい結婚けっこん
kết hôn quốc tế
  

使い方

1.
今度こんど日曜日にちようび、サッカーの試合しあいがあります。毎日まいにちあさ夕方ゆうがた練習れんしゅうしています。
Chủ nhật tuần này có trận đấu bóng đá. Mỗi ngày tôi đều tập luyện sáng và chiều.
    
ぜひたいですから。
Bởi vì tôi muốn nhất định chiến thắng.
2.
3かげつまえにたばこをやめました。からだ調子ちょうしがとてもよくなりました。
Tôi đã bỏ thuốc lá 3 tháng trước. Tình trạng sức khỏe đã tốt hơn nhiều.
3.
大学だいがく国際経済こくさいけいざい勉強べんきょうしています。むずかししいですが、おもしろいです。
Tôi đang học Kinh tế Quốc tế tại trường đại học. Tuy khó nhưng thú vị.
4.
今夜こんやそらがとてもきれいです。南側みなみがわまどからつきほしえます
Tối nay bầu trời rất đẹp. Nhìn thấy được sao và trăng từ cửa sổ phía nam.
5.
みちんでいます。新幹線しんかんせん時間じかんないかもしれません。
Đường rất đông. Có lẽ sẽ không kịp giờ tàu Shinkansen.