Bài 35 – Luyện Chữ Hán

Bài luyện xoay quanh chủ đề thiên nhiên, thời tiết, không gian và trạng thái lạnh – nóng. Người học luyện viết chữ có tần suất cao trong mô tả hiện tượng tự nhiên, hoạt động thư giãn và cảm xúc, tăng khả năng đọc hiểu đoạn văn mô tả.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

List

Viết Hán tự
Reload Ẩn

DIỆP

ヨウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

KIỀU

はし

キョウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

HƯỚNG

、むける、むかう、むこう

コウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

ĐẢO

しま

トウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

CẢNG

みなと

コウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

HOẠT

カツ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

THANG

トウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

TÍCH

みかし

セキ、シャク


Viết Hán tự
Reload Ẩn

LƯƠNG

すずしい、すず

リョウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

KẾT

むす、ゆ、ゆわえる

ケツ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

HÔN

コン


Viết Hán tự
Reload Ẩn

BIẾN

わる、かえる

ヘン


Viết Hán tự
Reload Ẩn

HOÁN

える、かわる

カン


Viết Hán tự
Reload Ẩn

ÁP

、おさえる

オウ


Luyện Tập

-A-

1.
はな
hoa và lá
  
あか
lá đỏ
  
lá cây
  
いろわります
màu lá thay đổi
  
2.
ながはし
cây cầu dài
  
あたらしいはし
cây cầu mới
  
はしができました
cây cầu đã được hoàn thành
  
3.
こうのしま
hòn đảo bên kia
  
こうのほう
phía bên kia
  
かわこうがわ
phía bên kia con sông
  
4.
ちいさいしま
hòn đảo nhỏ
  
みなみしま
đảo phía nam
  
しまひと
dân cư ở đảo
  
しまんでいます
đang sống trên đảo
  
5.
ふるみなと
cảng cũ
  
みなと空港くうこう
cảng và sân bay
  
外国がいこくふねみなとはいりました
thuyền nước ngoài đã vào cảng
  
6.
外国がいこく生活せいかつ
cuộc sống ở nước ngoài
  
学生がくせい生活せいかつ
cuộc sống sinh viên
  
らく生活せいかつ
cuộc sống thoải mái
  
7.
あついお
nước nóng
  
ふろにれます
cho nước nóng vào bồn tắm
  
8.
むかしはなし
câu chuyện ngày xưa
  
むかし写真しゃしん
bức ảnh cũ
  
むかし友達ともだち
bạn cũ
  
9.
すずしいところ
nơi mát mẻ
  
すずしい
ngày mát mẻ
  
すずしいかぜ
gió mát
  
10.
来月らいげつ結婚けっこんします
tháng sau sẽ kết hôn
  
いずみさんと結婚けっこんします
kết hôn với Izumi
  
11.
いろわります
màu sắc thay đổi
  
電話番号でんわばんごうわりました
đã thay đổi số điện thoại
  
12.
ひらがなをかたかなにえます
chuyển Hiragana thành Katakana
  
13.
スイッチをします
nhấn công tắc
  
ドアをします
đẩy cửa
  

使い方

1.
正月しょうがつ家族かぞくみなみしまへいくよていです。はやい、い、お正月しょうがつ
Tết này tôi dự định sẽ đi tới đảo phía nam cùng với gia đình. Tết, đến nhanh lên nào.
2.
あきになると、いろあか黄色きいろわります。きれいです。
Vào mùa thu lá của cây sẽ chuyển sang màu đỏ hoặc màu vàng. Thật đẹp.
3.
このビルの屋上おくじょうからみなとえます。ふねとおくにきたくなります。
Từ sân thượng của tòa nhà này có thể nhìn thấy cảng. Tôi muốn đi tới đất nước xa bằng thuyền.
4.
日本にほん生活せいかつれました。あつおふろがきになりました。
Tôi đã quen với cuộc sống ở Nhật. Tôi thích bồn tắm nước nóng.
5.
学校がっこう毎日まいにち漢字かんじただしいかたならいます。きれいにけたとき、うれしいです。
Ở trường, mỗi ngày chúng tôi học cách viết đúng của Hán tự. Tôi rất vui khi có thể viết đẹp những Hán tự.