List
|
葉 |
DIỆP |
は ヨウ |
|
橋 |
KIỀU |
はし キョウ |
|
向 |
HƯỚNG |
むく、むける、むかう、むこう コウ |
|
島 |
ĐẢO |
しま トウ |
|
港 |
CẢNG |
みなと コウ |
|
活 |
HOẠT |
カツ |
|
湯 |
THANG |
ゆ トウ |
|
昔 |
TÍCH |
みかし セキ、シャク |
|
涼 |
LƯƠNG |
すずしい、すずむ リョウ |
|
結 |
KẾT |
むすぶ、ゆう、ゆわえる ケツ |
|
婚 |
HÔN |
コン |
|
変 |
BIẾN |
かわる、かえる ヘン |
|
換 |
HOÁN |
かえる、かわる カン |
|
押 |
ÁP |
おす、おさえる オウ |
Luyện Tập
-A-
1.
花と葉
hoa và lá
赤い葉
lá đỏ
木の葉
lá cây
葉の色が変わります
màu lá thay đổi
2.
長い橋
cây cầu dài
新しい橋
cây cầu mới
橋ができました
cây cầu đã được hoàn thành
3.
向こうの島
hòn đảo bên kia
向こうの方
phía bên kia
川の向こう側
phía bên kia con sông
4.
小さい島
hòn đảo nhỏ
南の島
đảo phía nam
島の人
dân cư ở đảo
島に住んでいます
đang sống trên đảo
5.
古い港
cảng cũ
港と空港
cảng và sân bay
外国の船が港に入りました
thuyền nước ngoài đã vào cảng
6.
外国の生活
cuộc sống ở nước ngoài
学生生活
cuộc sống sinh viên
楽な生活
cuộc sống thoải mái
7.
熱いお湯
nước nóng
ふろに湯を入れます
cho nước nóng vào bồn tắm
8.
昔の話
câu chuyện ngày xưa
昔の写真
bức ảnh cũ
昔の友達
bạn cũ
9.
涼しい所
nơi mát mẻ
涼しい日
ngày mát mẻ
涼しい風
gió mát
10.
来月結婚します
tháng sau sẽ kết hôn
いずみさんと結婚します
kết hôn với Izumi
11.
色が変わります
màu sắc thay đổi
電話番号が変わりました
đã thay đổi số điện thoại
12.
ひらがなをかたかなに換えます
chuyển Hiragana thành Katakana
13.
スイッチを押します
nhấn công tắc
ドアを押します
đẩy cửa
使い方
1.
お正月は家族と南の島へいくよていです。早く来い、来い、お正月。
Tết này tôi dự định sẽ đi tới đảo phía nam cùng với gia đình. Tết, đến nhanh lên nào.
2.
秋になると、木の葉の色が赤や黄色に変わります。きれいです。
Vào mùa thu lá của cây sẽ chuyển sang màu đỏ hoặc màu vàng. Thật đẹp.
3.
このビルの屋上から港が見えます。船で遠い国へ行きたくなります。
Từ sân thượng của tòa nhà này có thể nhìn thấy cảng. Tôi muốn đi tới đất nước xa bằng thuyền.
4.
日本の生活に慣れました。熱いおふろが好きになりました。
Tôi đã quen với cuộc sống ở Nhật. Tôi thích bồn tắm nước nóng.
5.
学校で毎日、漢字の正しい書き方を習います。きれいに書けたとき、うれしいです。
Ở trường, mỗi ngày chúng tôi học cách viết đúng của Hán tự. Tôi rất vui khi có thể viết đẹp những Hán tự.