Bài 46 – Luyện Chữ Hán

Người học củng cố các chữ về gạo, từ vựng, ký hiệu, khí hậu và trạng thái nóng – lạnh. Bài luyện tăng khả năng đọc hiểu văn bản mô tả thời tiết, tài nguyên và hoạt động hằng ngày.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

List

Viết Hán tự
Reload Ẩn

BỈ

かれ、かの


Viết Hán tự
Reload Ẩn

NHÂN

イン


Viết Hán tự
Reload Ẩn

HỆ

かか、かかり

ケイ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

TỐT

ソツ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

NGHIỆP

わざ

ギョウ、ゴウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

TƯƠNG, TƯỚNG

あい

ソウ、ショウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

ĐÀM

タン


Viết Hán tự
Reload Ẩn

CAN

かわ、かわかす

カン


Viết Hán tự
Reload Ẩn

GIỚI

とどける、とど


Viết Hán tự
Reload Ẩn

THIÊU

、やける

ショウ


Luyện Tập

-A-

1.
かれはインドじんです
anh ấy là người Ấn Độ
  
かれ学生がくせいです
anh ấy là sinh viên
  
2.
彼女かのじょ山川やまかわさんのおいもうとさんです
cô ấy là em gái của Yamakawa
  
3.
火事かじ原因げんいん
nguyên nhân hỏa hoạn
  
病気びょうき原因げんいん
nguyên nhân căn bệnh
  
原因げんいんがわかりません
không rõ nguyên nhân
  
4.
係員かかりいんきます
hỏi người phụ trách
  
係員かかりいんらせます
thông báo cho người phụ trách
  
5.
大学だいがく卒業そつぎょうします
tốt nghiệp đại học
  
来年らいねん卒業そつぎょうします
năm sau sẽ tốt nghiệp
  
6.
先生せんせい相談そうだんします
thảo luận với giáo viên
  
友達ともだち相談そうだんします
thảo luận với bạn bè
  
7.
空気くうきかわいています
không khí hanh khô
  
シャツがかわきました
áo sơ mi đã khô
  
8.
荷物にもつとどきます
hành lí đến nơi
  
メールがとどきます
mail tới
  
9.
パンをきます
nướng bánh mì
  
さかなきます
nướng cá
  
10.
家事かじいえけました
căn nhà bị cháy do hỏa hoạn
  
にくけました
thịt đã bị cháy
  

使い方

1.
かれ彼女かのじょ来年らいねん結婚けっこんするので、いえうつもりです。
Anh ấy và bạn gái bởi vì sẽ kết hôn vào năm sau nên dự định mua nhà.
2.
かれ彼女かのじょわかれました。原因げんいんはわかりません。
Anh ấy và bạn gái đã chia tay. Không rõ nguyên nhân.
3.
この駐車場ちゅうしゃじょうには係員かかりいんがいません。
Bãi đỗ xe này không có người quản lí.
4.
おとうと高校こうこう卒業そつぎょうします。大学だいがくはいまえに、半年はんとし、アメリカに留学りゅうがくします。
Em trai tôi tốt nghiệp cấp 3. Trước khi vào đại học sẽ đi du học ở Mỹ nửa năm.
5.
問題もんだいがあったら、まず友達ともだち相談そうだんします。
Khi gặp vấn đề, trước hết tôi sẽ thảo luận với bạn bè.
6.
空気くうきかわいていると、火事かじきやすいです。
Khi không khí khô thì dễ xảy ra hỏa hoạn.
7.
火事かじ大切たいせつけてしまいました。
Do hỏa hoạn nên bức tranh quan trọng đã bị cháy mất tiêu.
8.
ははから誕生日たんじょうびのプレゼントがとどました。ははいたケーキです。
Món quà sinh nhật của mẹ đã được gửi đến. Đó là cái bánh mà mẹ đã nướng.
9.
おおきないぬがこちらにかってはしってきます。
Con chó lớn đang chạy và hướng về phía này.
10.
部屋へやかたづけていたら、むかし彼女かのじょからもらった手紙てがみつかりました。
Khi dọn dẹp căn phòng, tôi đã tìm được bức thư đã nhận được từ bạn gái cũ.
11.
あし具合ぐあいがよくないので、試合しあいにはられません。
Bởi vì tình trạng của chân không được tốt nên tôi không thể tham gia trận đấu.
12.
かれにこのほんわたしてください。
Hãy trao quyển sách này cho anh ấy.