List
|
彼 |
BỈ |
かれ、かの ヒ |
|
因 |
NHÂN |
よる イン |
|
係 |
HỆ |
かかる、かかり ケイ |
|
卒 |
TỐT |
ソツ |
|
業 |
NGHIỆP |
わざ ギョウ、ゴウ |
|
相 |
TƯƠNG, TƯỚNG |
あい ソウ、ショウ |
|
談 |
ĐÀM |
タン |
|
乾 |
CAN |
かわく、かわかす カン |
|
届 |
GIỚI |
とどける、とどく |
|
焼 |
THIÊU |
やく、やける ショウ |
Luyện Tập
-A-
1.
彼はインド人です
anh ấy là người Ấn Độ
彼は学生です
anh ấy là sinh viên
2.
彼女は山川さんのお妹さんです
cô ấy là em gái của Yamakawa
3.
火事の原因
nguyên nhân hỏa hoạn
病気の原因
nguyên nhân căn bệnh
原因がわかりません
không rõ nguyên nhân
4.
係員に聞きます
hỏi người phụ trách
係員に知らせます
thông báo cho người phụ trách
5.
大学を卒業します
tốt nghiệp đại học
来年卒業します
năm sau sẽ tốt nghiệp
6.
先生に相談します
thảo luận với giáo viên
友達に相談します
thảo luận với bạn bè
7.
空気が乾いています
không khí hanh khô
シャツが乾きました
áo sơ mi đã khô
8.
荷物が届きます
hành lí đến nơi
メールが届きます
mail tới
9.
パンを焼きます
nướng bánh mì
魚を焼きます
nướng cá
10.
家事で家が焼けました
căn nhà bị cháy do hỏa hoạn
肉が焼けました
thịt đã bị cháy
使い方
1.
彼と彼女は来年結婚するので、家を買うつもりです。
Anh ấy và bạn gái bởi vì sẽ kết hôn vào năm sau nên dự định mua nhà.
2.
彼と彼女は別れました。原因はわかりません。
Anh ấy và bạn gái đã chia tay. Không rõ nguyên nhân.
3.
この駐車場には係員がいません。
Bãi đỗ xe này không có người quản lí.
4.
弟は高校を卒業します。大学に入る前に、半年、アメリカに留学します。
Em trai tôi tốt nghiệp cấp 3. Trước khi vào đại học sẽ đi du học ở Mỹ nửa năm.
5.
問題があったら、まず友達に相談します。
Khi gặp vấn đề, trước hết tôi sẽ thảo luận với bạn bè.
6.
空気が乾いていると、火事が起きやすいです。
Khi không khí khô thì dễ xảy ra hỏa hoạn.
7.
火事で大切な絵が焼けてしまいました。
Do hỏa hoạn nên bức tranh quan trọng đã bị cháy mất tiêu.
8.
母から誕生日のプレゼントが届きました。母が焼いたケーキです。
Món quà sinh nhật của mẹ đã được gửi đến. Đó là cái bánh mà mẹ đã nướng.
9.
大きな犬がこちらに向かって、走ってきます。
Con chó lớn đang chạy và hướng về phía này.
10.
部屋を片づけていたら、昔の彼女からもらった手紙が見つかりました。
Khi dọn dẹp căn phòng, tôi đã tìm được bức thư đã nhận được từ bạn gái cũ.
11.
足の具合がよくないので、試合には出られません。
Bởi vì tình trạng của chân không được tốt nên tôi không thể tham gia trận đấu.
12.
彼にこの本を渡してください。
Hãy trao quyển sách này cho anh ấy.