Bài 46 – Từ vựng

Liên quan đến kết quả hoàn tất, trạng thái sau hành động và dấu hiệu cho thấy việc đã xong. Người học học các động từ, cụm từ gắn với hoàn thành và duy trì kết quả, hỗ trợ kể lại chuỗi sự kiện một cách rõ ràng theo trình tự thời gian.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Từ Vựng Hán Tự Âm Hán Phát Âm Nghĩa
わたします渡しますĐỘđưa cho, giao cho
かえってきます帰って来ますQUY LAIvề, trở lại
でます
 [バスが~]
出ます
[バスが~]
XUẤTxuất phát, chạy [xe buýt ~]
とどきます
 [にもつが~]
届きます
[荷物が~]
GIỚI
HÀ VẬT
được gởi đến, được chuyển đến [hành lý ~]
にゅうがくします
 [だいがくに~]
入学します
[大学に~]
NHẬP HỌC
ĐẠI HỌC
nhập học, vào [(trường) đại học]
そつぎょうします
 [だいがくを~]
卒業します
[大学を~]
TỐT NGHIỆP
ĐẠI HỌC
tốt nghiệp [(trường) đại học]
やきます焼きますTHIÊUnướng, rán
やけます
 [パンが~]
 [にくが~]
焼けますTHIÊUđược nướng [bánh mì ~],[thịt ~]
るす留守LƯU THỦđi vắng
たくはいびん宅配便TRẠCH PHỐI TIỆNdịch vụ chuyển đồ đến nhà
げんいん原因NGUYÊN NHÂNnguyên nhân
こちらđây, đằng này
~のところ~の所SỞquanh ~, xung quanh ~
はんとし半年BÁN NIÊNnửa năm
ちょうどvừa đúng
たったいまたった今KIMvừa mới rồi
いまいいですか。KIMBây giờ nói chuyện có được không ạ?
会話(かいわ)
ガスサービスセンターtrung tâm dịch vụ ga
ガスレンジbếp ga
具合ぐあいtrạng thái, tình hình
もうわけありませんXin lỗi.
どちらさまでしょうか。Ai đấy ạ?
たせしましたXin lỗi vì để anh/ Chị phải đợi
かいますhướng đến, trên đường đến
()(もの)
ついていますmay
ゆかsàn
ころびますngã
ベルchuông cửa
りますreng, kêu
あわててvội vàng
順番じゅんばんtheo thứ tự
出来事できごとsự việc