Bài 46 – Luyện đọcVí dụ nhấn mạnh sự hoàn tất hành động và trạng thái sau đó, giúp người học nhận biết dấu hiệu kết quả. Bài tập hỗ trợ kể lại chuỗi sự kiện với điểm nhấn vào kết quả sau cùng và tình trạng hiện tại. Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ Đọc 文型(ぶんけい) (văn mẫu)Đọc 例文(れいぶん) (ví dụ)Đọc 練習(れんしゅう) A(Luyện tập A) 1. 会議(かいぎ)は 今(いま)から 始(はじ)まる ところです。Cuộc họp sẽ bắt đầu bây giờ. 2. 彼(かれ)は 3月(がつ)に 大学(だいがく)を 卒業(そつぎょう)した ばかりです。Anh ấy mới tốt nghiệp đại học vào tháng 3. 3. ミラーさんは 会議室(かいぎしつ)に いる はずです。Chắc là anh Miller ở phòng họp. 1. もしもし、田中(たなか)ですが、今(いま) いいですか。A lô, tôi là Tanaka đây. Bây giờ tôi nói chuyện với anh/chị có được không? … すみません。電車(でんしゃ)に 乗(の)る ところなんです。…Xin lỗi, bây giờ tôi đang đi xe điện. あとで こちらから 電話(でんわ)します。Tôi sẽ gọi điện lại sau. 2. 故障(こしょう)の 原因(げんいん)は わかりましたか。Anh/chị đã biết nguyên nhân hỏng chưa? … いいえ、今(いま) 調(しら)べて いる ところです。…Chưa. Bây giờ tôi đang xem. 3. 渡辺(わたなべ)さんは いますか。Chị Watanabe có ở đây không? … あ、たった今(いま) 帰(かえ)った ところです。…Ồ, chị ấy vừa mới về xong. まだ エレベーターの ところに いるかも しれません。Có thể chị ấy vẫn còn đang ở chỗ thang máy. 4. 仕事(しごと)は どうですか。Công việc của anh/chị thế nào? … 先月(せんげつ) 会社(かいしゃ)に 入(はい)った ばかりですから、まだ よくわかりません。…Tôi mới vào công ty tháng trước nên chưa nắm được hết. 5. この ビデオカメラ、先週(せんしゅう) 買(か)った ばかりなのに、動(うご)かないんです。Cái máy quay video này mới mua tháng trước, thế mà đã hỏng rồi. … じゃ、ちょっと 見(み)せて ください。…Thế thì, anh/chị đưa tôi xem nào. 6. ミラーさんは まだですか。Anh Miller vẫn chưa đến à? … さっき 駅(えき)から 電話(でんわ)が ありましたから、 もうすぐ 来(く)る はずです。…Nãy mới có cuộc gọi từ nhà ga. Chắc là sắp đến ấy. 1. ちょうど 今(いま)から 試合(しあい)が はじまる ところです。 これから みんなで しょくじする 今(いま) 部屋(へや)を かたづけて いる 論文(ろんぶん)を かいて いる たった今(いま) バスが でた うちへ かえって きた <<< Dịch >>> Vừa đúng bây giờ trận đấu mới bắt đầu. Vừa đúng bây giờ mọi người mới dùng bữa. Bây giờ đang lúc dọn dẹp phòng. Bây giờ đang lúc viết luận văn. Mới nãy xe buýt vừa rời bến. Mới nãy vừa về nhà. 2. 林(はやし)さんは 先月(せんげつ) この 会社(かいしゃ)に はいった ばかりです。 ワットさんは 先月(せんげつ) けっこんした この コピー機(き)は 先週(せんしゅう) しゅうりした <<< Dịch >>> Anh Hayashi vừa mới vào công ty này tháng trước. Ông Watt vừa mới kết hôn tháng trước. Cái máy copy này vừa mới sửa xong tuần trước. 3. 荷物(にもつ)は あした とどく はずです。 グプタさんは お酒(さけ)を のまない 部長(ぶちょう)は きょうは いそがしい 課長(かちょう)は ドイツ語(ご)が じょうずな 小川(おがわ)さんは るすの <<< Dịch >>> Chắc chắn ngày mai món hàng sẽ đến. Anh Gupta chắc chắn không uống rượu. Chắc trưởng phòng hôm nay bận rộn. Tổ trưởng chắc chắn là giỏi tiếng Đức. Chắc chị Ogawa vắng nhà. Từ vựng Ngữ pháp Luyện đọc Hội thoại Luyện nghe Bài tập Hán tự Luyện Kanji Đọc hiểu Kiểm tra Tham khảo Nâng cao