1. 先生が ビデオを 見せながら 話して います。先生が ビデオを 止めて、説明したのはどの 場面ですか。
Giáo viên vừa cho xem đoạn phim vừa giảng. Khi giáo viên ngưng chiếu đoạn phim rồi giải thích là ở bối cảnh nào?
例:
Đáp án: b
<<< Script & Dịch >>>
|
皆さん、今から鳥の ビデオを 見ます。 Mọi người, bây giờ sẽ xem đoạn phim của con chim. これは 日本の 南の 島に 住んでいる鳥で、 Đây là con chim quý hiếm đang sinh sống ở hòn đảo phía nam Nhật Bản,. 「アホウドリ」という名前です。 Tên là [Ahoudory]. 巣の 中に 卵が 1つ見えるでしょう? Có nhìn thấy 1 quả trứng bên trong tổ chim nhỉ? この 鳥は 1回に 1つしか卵を 産みません。 Con chim này chỉ sinh 1 trứng cho 1 lần. 今、卵から赤ちゃんが 生まれるところです。 Hiện giờ, là lúc từ quả trứng nở ra con nhỏ. ほら、ちょっと頭が 見えますね。 Nhìn kìa, hơi nhìn thấy cái đầu ló ra nhỉ. さあ、これから どうなるでしょうか。 Vậy thì, từ giờ sẽ là như thế nào nhỉ? |
| Đáp án b |
1)
<<< Script & Dịch >>>
|
あ、生まれました。 A, đã được sanh nở ra. 両親は 白いですが、子どもは 黒いですね。 Cha mẹ màu trắng nhưng đứa con thì màu đen nhỉ. さあ、今から立ちますよ。 … Từ giờ sẽ đứng đấy. 大丈夫でしょうか。 Có sao không? 一生懸命、頑張っています。 Đang chăm chỉ cố gắng. 頑張れ! あっ、立ちました。 Cố gắng lên! A, đã đứng được rồi. ほら、立ったところです。 Nhìn kìa, đang trong lúc đứng đó. |
| Đáp án c |
2)
<<< Script & Dịch >>>
|
この鳥は とても たくさん食べます。 Con chim này ăn rất nhiều. ですから、両親は 大変です。 Cho nên, bố mẹ vất vả. ほら、子どもが 大きい口を 開けて、えさを 待っています。 Nhìn kìa, chim con đang mở miệng to ra và chờ mồi. あ、お母さんが 来ました。 A, chim mẹ đến. お母さんが 子どもの口に えさを 入れるところですよ。 Đúng lúc chim mẹ cho mồi vào miệng chim con ấy. お母さんが 忙しいですね。 Chim mẹ bận rộn nhỉ. |
| Đáp án a |
3)
<<< Script & Dịch >>>
|
4か月過ぎると、両親は どこかへ 行ってしまいますから、 Khi hơn 4 tháng thì Cha mẹ sẽ đi đâu đó nên. この 鳥は 一人で 生活します。 Con chim này đang sống một mình. . 体が 大きくて、重いので、飛ぶために、風に 乗る 練習を しなければなりません。 Vì cơ thể to nặng nên để bay được, phải luyện tập bay trong gió. さあ、今から 練習を します。 … Từ bây giờ sẽ luyện tập……. ほら、一生懸命走っています。 Nhìn kìa, nó đang chạy chăm chỉ. ……飛べるでしょうか。 …… Có thể bay được chăng? さあ、行きます。 … Sẽ đi. もうすぐ海。 Sắp đến biển. 大丈夫かな。 Không sao chứ nhỉ. あー、飛びました。 A, bay lên rồi. ほら、風に乗って 飛んでいるところですよ。 Nhìn kìa, nó đang bay trong gió đấy. 気持ちが よさそうですね。 Hình như tâm trạng có vẻ tốt nhỉ. |
| Đáp án c |
2. 電話で 話しています。男の 人は 何と 言いますか。
Nói chuyện bằng điện thoại. Người nam sẽ nói cái gì?
例:
Đáp án: aa. b. c.
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
もしもし、あい子さん? Alô, Aiko phải không? |
| B: |
今、車を 運転しているところです。 Bây giờ, đang lái xe. 電話に 出る ことが できません。 Không thể trả lời điện thoại. メッセージの ある 方は どうぞ。 Bạn có lời nhắn thì xin mời. |
|
a. 田中です。すみませんが、20分ぐらい 遅れます。 Tôi là Tanaka. Xin lỗi tôi sẽ trể tầm 20 phút. |
|
|
b. 田中です。今、ちょっといいですか。 Tôi là Tanaka. Bây giờ nói chuyện chút được không? |
|
|
c. あい子さん? あい子さん、聞こえる? Aiko, Aiko, có nghe thấy không? |
|
| Đáp án a |
1)
a. b. c.
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
ミラーですが、佐藤さん、お願いします。 Tôi là Miller, làm ơn cho gặp Sato ạ. |
| B: |
申し訳ありません。 Xin lỗi. 今、ちょうど会議が 始まったところなんですが……。 Hiện giờ, đang trong lúc vừa mới bắt đầu cuộc họp ……. |
|
a. そうですか。 Vậy à,. じゃ、佐藤さんは 休みですね。 Vậy thì, bạn Sato nghỉ nhỉ. |
|
|
b. そうですか。 Vậy à,. じゃ、あとで、電話を くださいと 伝えて ください。 Vậy thì, hãy truyền lại là hãy gọi sau nhé. |
|
|
c. そうですか。 Vậy à. じゃ、佐藤さん、お願いします。 Vậy thì, làm ơn cho gặp bạn Sato. |
|
| Đáp án b |
2)
a. b. c.
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
もしもし、太郎君、いますか。 Alô, cậu Taro có không ạ? ハンスです。 Cháu là Hans. |
| B: |
あ、ハンス君。 A, chào cậu Hans. 太郎は今、シャワーを 浴びているところです。 Taro hiện đang trong lúc tắm vòi sen. |
| A: |
そうですか。じゃ……。 Vậy à. Vậy thì……. |
| B: |
あ、シャワー、終わりましたよ。 A, đã tắm vòi sen xong rồi ấy. |
|
a. じゃ、すみませんが、お願いします。 Vậy thì, xin lỗi làm ơn cho cháu gặp cậu ấy. |
|
|
b. じゃ、そろそろ失礼します。 Vậy thì, xin lỗi xin phép…. |
|
|
c. じゃ、またかけます。 Vậy thì, cháu sẽ gọi lại. |
|
| Đáp án a |
3)
a. b. c.
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
もしもし、キムさん、リンですけど。 Alô, bạn Kim, Lee đây. |
| B: |
ああ、リンさん。 A, chào bạn Lee. 何ですか。 Có chuyện gì vậy. |
| A: |
あのう、レポートに ついてちょっと 聞きたいんですけど。 Um… Tớ muốn hỏi về báo cáo một chút…. |
| B: |
リンさん、すみません。 Bạn Lee, xin lỗi. 今、電車に 乗るところなんです。 Bây giờ sắp lên xe điện. 9時の バスに 間に合わないから、急がないと。 Vì không kịp xe buýt lúc 9 giờ nên nếu không gấp thì…. |
|
a. そうですか。大丈夫ですよ。 Vậy à. Không sao đâu mà. |
|
|
b. あのう、今から 質問を 言いますね。 Um… bây giờ sẽ nói câu hỏi nhỉ. |
|
|
c. わかりました。じゃ、また あとで。 Tôi đã hiểu rồi. Vậy thì, tôi sẽ liên lạc lại sau. |
|
| Đáp án c |
3. エドさんは 女の 人と 話しています。どれが 正しいですか。
Bạn Edo đang nói chuyện với người phụ nữ. Cái nào đúng?
例:
Đáp án bエドさんは おなかが( )
a.すいています。
b.すいていません。
c.痛いです。
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
エドさん、おいしいケーキが ありますよ。 Bạn Edo, có bánh kem ngon đấy. どうですか。 Thấy thế nào? |
| B: |
すみません。 Xin lỗi. さっきごはんを 食べたばかりですから。 Vì tôi vừa ăn cơm lúc nãy. |
| A: |
そうですか。 Vậy à. |
| Đáp án b |
1)
エドさんは パワー電気の( )
a. スマホに慣れています。
b. スマホの使い方がよくわかります。
c. スマホにまだ慣れていません。
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
あ、それ、パワー電気の スマホですね。 A, cái này, là điện thoại thông minh của công ty điện Power nhỉ. |
| B: |
ええ。 Vâng. |
| A: |
使いやすいですか。 Dễ sử dụng không? |
| B: |
実は、きのう買ったばかりなんです。 Thú thật là tôi vừa mua hôm qua. 使いやすいかどうか、ちょっとまだ……。 Dễ sử dụng hay không thì chưa……. |
| Đáp án c |
2)
エドさんは( )
a. 1か月に3回出張しました。
b. 3か月まえに、会社に入りました。
c. まだ仕事ができません。
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
エドさん、お仕事は どうですか。 Bạn Edo, công việc của bạn như thế nào? |
| B: |
そうですね…… Đúng thế nhỉ. 今月は もう 3回も 出張しました。 Tháng nay tôi cũng đã đi công tác 3 lần rồi. |
| A: |
えっ、先月会社に 入ったばかりなのに? Vậy à, mặc dù bạn vừa vào công ty tháng trước ? |
| B: |
ええ、毎日大変です。 Vâng, vất vả mỗi ngày. |
| Đáp án a |
3)
ひかるさんは( )もう離婚したいと 思っています。
a. ずっとまえに、結婚したので、
b. 少しまえに、結婚しましたが、
c. 病気になりましたから、
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
最近ひかるさんに 会いましたか。 Gần đây bạn có gặp bạn Hikaru không? |
| B: |
ええ。 Vâng. 先週会ったばかりですよ。 Tôi vừa gặp tuần trước đấy. |
| A: |
彼女、元気でしたか。 Cô ấy có khỏe không? |
| B: |
ええ、……そうですね。 Vâng,……đúng thế nhỉ. |
| A: |
幸せそうだったでしょう? Trông có vẻ hạnh phúc không? |
| B: |
いやあ、あまり……。 Không, không lắm……. 離婚したいと 言っていました。 Đã nói là muốn ly hôn. |
| A: |
えっ、この 間結婚したばかりなのに……信じられませんね。 Vậy à, mặc dù vừa kết hôn gần đây vậy mà…… không thể tin nhỉ. |
| Đáp án b |
4. ミラーさんは 会社の 人の 質問に 答えます。どちらが 正しいですか。
Bạn Miller sẽ trả lời câu hỏi của người công ty. Câu trả lời nào là đúng?
例:
Đáp án: a
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
ミラーさん、パワー電気から もらった資料は どこですか。 Bạn Miller, tài liệu nhận được từ công ty điện khí Power ở đâu vậy? さっきから 捜しているんですけど、ないんです。 Tôi đang tìm từ nãy giờ nhưng không có. |
| B: |
きのう、会議の あとで、あの 引き出しに 入れましたから、 Hôm qua sau buổi họp tôi để vào ngăn tủ đó nên. |
|
a. 引き出しの 中に あるはずです。 Nhất định có trong ngăn tủ. |
|
|
b. どこにも ないはずです。 Nhất định ở đâu cũng không có. |
|
| Đáp án a |
1)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
ミラーさん、シュミットさんは 来週の 会議に 出席しますか。 Chào bạn Miller, bạn Schmidt có tham dự buổi họp tuần tới phải không? |
| B: |
きのう、電話で 話したときに、 Hôm qua, khi nói chuyện bằng điện thoại thì. 来週ベトナムへ 出張すると 言っていましたから、 vì đã nói là sẽ đi công tác đến Việt Nam tuần tới nên. |
|
a. 会議に 出席するはずです。 Nhất định sẽ có mặt trong buổi họp. |
|
|
b. 会議には 出席しないはずです。 Nhất định sẽ không có mặt trong buổi họp. |
|
| Đáp án b |
2)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
ミラーさん、会議の 資料は もうできましたか。 Bạn Miller, tài liệu của buổi họp đã xong chưa? |
| B: |
来週パワー電気と 会議するときに、使う資料ですか。 Tài liệu sử dụng khi họp với công ty điện khí Power tuần tới phải không? |
| A: |
ええ。 Vâng. |
| B: |
先週、チンさんに 頼みましたから、 Vì tuần trước, tôi đã nhờ bạn Chin. |
|
a. もう できて あるはずです。 Chắc là đã xong sẵn rồi. |
|
|
b. まだ できて いないはずです。 Chắc là vẫn chưa xong. |
|
| Đáp án a |
3)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
ミラーさん、あした、グプタさんと いっしょにトンダ自動車へ 行くんですが、 Bạn Miller, ngày mai, sẽ đi đến xe hơi Tonda cùng với bạn Thawaphon, グプタさんは 豊田さんを 知っていますか。 Bạn Thawaphon có biết ông Toyoda không? |
| B: |
先月パーティーで 話していましたから、 Vì tôi đã nói chuyện ở buổi tiệc tháng trước nên. |
|
a. 知っているはずです。 Chắc là biết. |
|
|
b. 知らないはずです。 Chắc là không biết. |
|
| Đáp án a |



