Bài 15 – 25 Bài Đọc Hiểu – 高校

Nội dung xoay quanh trải nghiệm đã từng làm như du lịch hoặc hoạt động cuối tuần. Người học luyện đọc hiểu hồi ức đơn giản, phân biệt “đã từng” và “đã làm”, đồng thời suy luận cảm nhận từ ngữ cảnh.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

Từ vựng

しょうがっこ
小学校
tiểu học, trường cấp một
elementary school
ちゅうがっこ
中学校
trung học cơ sở, trường cấp hai
junior high school
~かん
~間
từ đi sau thời gian để chỉ khoảng thời gian
for ~ (referring to duration)
ぎむきょういく
義務教育
giáo dục bắt buộc
compulsory education
ちゅうがくせい
中学生
học sinh trung học cơ sở, học sinh cấp hai
junior high school student
~いじょう
~以上
từ ~ trở lên
not less than ~, over ~
こうこうせい
高校生
học sinh trung học phổ thông, học sinh cấp ba
(senior) high school student
でます
出ます
ra trường
graduate
せいふく
制服
đồng phục
uniform
かみがた
髪型
kiểu tóc
hair style
じゆう「な]
自由「な]
tự do
free
クラブ
câu lạc bộ
club
せいと
生徒
học sinh
pupil, student
きそく
規則
quy định
regulation, rule
そめます
染めます
nhuộm
dye
ピアスをします
đeo khuyên tai
wear pierced earrings
けしょうをします
化粧をします
trang điểm
make up
かたち
hình dáng, hình thức
form, shape
かえます
変えます
thay đổi
change
ていじせいこうこう
定時制高校
trường bổ túc văn hóa cấp ba
part-time high school
いろ
màu
color
しょうかいします
紹介します
giới thiệu
introduce
こうこうせい
高校生
học cấp ba
(senior) high school student
ききます
聞きます
hỏi
ask
まあ
bình thường
so-so
むかいとう
無回答
không trả lời
non-resphondent
ふだん
普段
thông thường
usually
ほとんど
hầu như (dùng trong câu phủ định)
scarecly (in negative sentences)
いじょう
以上
từ ~ trở lên
not less than ~, over ~
クラブ
câu lạc bộ
club
はいります
入ります
vào, tham gia
join
たいいくけい
体育系
thể thao
sports/athletic (activities)
ぶんかけい
文化系
văn hóa
cultural (activities)
しょうらい
将来
tương lai
future
りゅうがくします
留学します
lưu học
study abroad
どちらかといえば
nếu nói để chọn thì là
rather, relatively
やく
khoảng
about, approximately
がっこうせいど
学校制度
cơ chế trường học
school system
だいがくいん
大学院
cao học
graduate school
はくしかてい
博士課程
cao học tiến sỹ
doctor's course
しゅうしかてい
修士課程
cao học thạc sỹ
master's course
たんきだいがく
短期大学
trường cao đẳng
junior college
せんもんがっこう
専門学校
trường dạy nghề
technical college, vocational school
こうとうせんしゅうがっこう
高等専修学校
trường trung cấp
upper secondary specializad training school
ぎむきょういく
義務教育
giáo dục bắt buộc
compulsory education
ちゅうがっこう
中学校
trung học cơ sở, trường cấp hai
junior high school
しょうがっこうせい
小学校
tiểu học, trường cấp một
elementary school

Đọc hiểu

高校こうこう

 日本にほんでは 小学校しょうがっこうと 中学校ちゅうがっこうの 9年間ねんかんは 義務教育ぎむきょういくです。 高校こうこうは 義務教育ぎむきょういくでは ありませんが、 中学生ちゅうがくせいの 97%以上いじょうが 高校こうこうきます。 3ねん 勉強べんきょうします。 高校生こうこうせいの 50%ぐらいが 大学だいがくきます。

 わたしは 去年きょねん 高校こうこうを ました。 わたしの 高校こうこうは 制服せいふくが ありません。 髪型かみがたも 自由じゆうです。 クラブが たくさん あります。 わたしは サッカーを して いました。 アルバイトも しました。 高校生活こうこうせいかつは たのしかったです。

 わたしの いもうとは いま おんな生徒せいとだけの 高校こうこうへ っています。 規則きそくが たくさん あります。 かみを めては いけません。 ピアスや 化粧けしょうを しては いけません。 制服せいふくの かたちを えては いけません。 アルバイトを しては いけません。

 となりの うちの ひとは 定時制ていじせい高校こうこうへ っています。 ひるは パンはたらいてますから、よる 勉強べんきょうして います。 だいたい 午後ごご 5時半じはんから 9時半じはんまでです。 4ねん 勉強べんきょうします。 定時制高校ていじせいこうこうには いろいろな 生徒せいとが います。 髪型かみがたや 化粧けしょうなどの 規則きそくは ありません。 ときどき 生徒せいとより 先生せんせいの ほうが わかいです。 いま、 定時制ていじせい高校こうこうは とても すくないです。


Trả lời câu hỏi

I 1. わたしの 高校こうこう→A  いもうとの 高校こうこう→B 定時制ていじせい高校こうこう→C

   Aですか、Bですか、Cですか。 minna 25 bai doc hieu Bai 15 - 1

 2. れい1:(〇) わたしの 高校こうこうは 制服せいふくが ありません。

   れい2:(✕) いもうとの 高校こうこうの 生徒せいとは アルバイトを してもいいです。

   1)( )いもうとの 高校こうこうの 生徒せいとは かみいろを えてはいけません。

   2)( ) わたしの 高校こうこうの 生徒せいとは アルバイトを してもいいです。

   3)( ) 定時制ていじせい高校こうこうは 日本にほんに たくさん あります。

II   1. あなたの くに 小学校しょうがっこう、 中学校ちゅうがっこう高校こうこうは 何年なんねん 勉強べんきょうしますか。

   2. あなたの 高校こうこうを 紹介しょうかいしてください。

Đáp Án & Dịch

高校こうこう

Trung học phổ thông.

 
日本にほんでは 小学校しょうがっこうと 中学校ちゅうがっこうの 9年間ねんかんは 義務教育ぎむきょういくです。
Ở Nhật Bản thì 9 năm ở trường tiểu học và trường trung học cơ sở là giáo dục bắt buộc.
高校こうこうは 義務教育ぎむきょういくでは ありませんが、 中学生ちゅうがくせいの 97%以上いじょうが 高校こうこうきます。
Trường trung học phổ thông không phải là giáo dục bắt buộc nhưng trên 97% học sinh trung học cơ sở học tiếp lên trung học phổ thông.
3ねん 勉強べんきょうします。
Học 3 năm.
高校生こうこうせいの 50%ぐらいが 大学だいがくきます。
Khoảng 50% học sinh trung học phổ thông học tiếp lên đại học.

 
わたしは 去年きょねん 高校こうこうを ました。
Tôi đã tốt nghiệp trung học phổ thông vào năm ngoái.
わたしの 高校こうこうは 制服せいふくが ありません。
Trường trung học phổ thông của tôi không có đồng phục.
髪型かみがたも 自由じゆうです。
Kiểu tóc cũng tự do.
クラブが たくさん あります。
Có nhiều câu lạc bộ.
わたしは サッカーを して いました。
Tôi đã chơi bóng đá.
アルバイトも しました。
Cũng đã làm thêm.
高校生活こうこうせいかつは たのしかったです。
Cuộc sống thời trung học phổ thông đã vui vẻ.

 
わたしの いもうとは いま おんな生徒せいとだけの 高校こうこうへ っています。
Em gái của tôi bây giờ đi học trường trung học phổ thông nữ sinh.
規則きそくが たくさん あります。
Có nhiều quy tắc.
かみを めては いけません。
Không được nhuộm tóc.
ピアスや 化粧けしょうを しては いけません。
Không được xỏ khuyên tai hay trang điểm.
制服せいふくの かたちを えては いけません。
Không được thay đổi hình dáng đồng phục.
アルバイトを しては いけません。
Không được làm thêm.

 
となりの うちの ひとは 定時制ていじせい高校こうこうへ っています。
Người ở cạnh nhà tôi đang đi học trường trung học phổ thông bán thời gian.
ひるは パンはたらいてますから、よる 勉強べんきょうして います。
Ban ngày làm việc ở tiệm bánh mì nên đi học vào buổi tối.
だいたい 午後ごご 5時半じはんから 9時半じはんまでです。
Thường là từ 5h30 đến 9h30 tối.
4ねん 勉強べんきょうします。
Học 4 năm.
定時制高校ていじせいこうこうには いろいろな 生徒せいとが います。
Ở trường trung học phổ thông bán thời gian có nhiều học sinh khác nhau.
髪型かみがたや 化粧けしょうなどの 規則きそくは ありません。
Không có quy tắc như kiểu tóc hay trang điểm.
ときどき 生徒せいとより 先生せんせいの ほうが わかいです。
Đôi khi cô giáo trẻ hơn học sinh.
いま、 定時制ていじせい高校こうこうは とても すくないです。
Bây giờ trường trung học phổ thông bán thời gian rất ít.

I 1. わたしの 高校こうこう→A  いもうとの 高校こうこう→B 定時制ていじせい高校こうこう→C
Trường trung học phổ thông của tôi → A Trường trung học phổ thông em gái tôi → B Trường trung học phổ thông bán thời gian→C

   Aですか、Bですか、Cですか。
A hay B hay C?
minna 25 bai doc hieu Bai 15 - 1

    Đáp án: 1) A   2) C   3) B   4) A   5) C

  2. れい1:(〇) わたしの 高校こうこうは 制服せいふくが ありません。
Ví dụ 1: Trường trung học phổ thông của tôi không có đồng phục. ( Đúng )

    れい2:(✕) いもうとの 高校こうこうの 生徒せいとは アルバイトを してもいいです。
Ví dụ 2: Học sinh trường trung học phổ thông của em gái tôi được phép đi làm thêm. ( Sai )

    
1)(〇) いもうとの 高校こうこうの 生徒せいとは かみいろを えてはいけません。
Học sinh trường trung học phổ thông của em gái tôi không được thay đổi màu tóc.

    
2)(〇) わたしの 高校こうこうの 生徒せいとは アルバイトを してもいいです。
Học sinh trường trung học phổ thông của tôi được phép đi làm thêm.

    
3)(✕) 定時制ていじせい高校こうこうは 日本にほんに たくさん あります。
Trường trung học phổ thông bán thời gian ở Nhật có nhiều.

II   1. あなたの くに 小学校しょうがっこう、 中学校ちゅうがっこう高校こうこうは 何年なんねん 勉強べんきょうしますか。
Trường tiểu học, trường trung học cở sở, trường trung học phổ thông ở đất nước bạn học bao nhiêu năm?

 
  2. あなたの 高校こうこうを 紹介しょうかいしてください。
Hãy giới thiệu trường trung học phổ thông của bạn?

Bổ sung

日本にほん高校生(こうこうせい)()きました

1.学校(がっこう)は (たの)しいですか。

2.ふだん 学校(がっこう)の (そと)で 1(にち)に どのくらい 勉強(べんきょう)しますか。

3.学校(がっこう)で どんな クラブに (はい)って いますか。

4.将来(しょうらい) 留学(りゅうがく)したいですか。

(れい)(〇)高校生(こうこうせい) 100にん)の (なか)で 95にん)は 学校(がっこう)生活(せいかつ)が ()きです。

1.( )高校生(こうこうせい)の (やく) 30%が ふだん 学校(がっこう)の (そと)で 勉強(べんきょう)しません。

2.( )高校生(こうこうせい)は 体育(たいいく)(けい)クラブより 文化(ぶんか)(けい)クラブの ほうが ()きです。

3.( )高校生(こうこうせい)の (やく) 70%は 将来(しょうらい) 外国(がいこく)で 勉強(べんきょう)したいです。

Đáp Án & Dịch

1.学校(がっこう)は (たの)しいですか。

Trường học có vui không?
 Rất vui.
 Vui một chút.
 Không vui lắm.
 Không vui chút nào cả.
 Không biết ・ Không trả lời

2.ふだん 学校(がっこう)の (そと)で 1(にち)に どのくらい 勉強(べんきょう)しますか。

Thông thường bạn học tầm bao lâu ngoài việc học ở trường?
Hầu như không học.
Tầm 30 phút.
Tầm 1 tiếng.
Tầm 2 tiếng.
Tầm 3 tiếng.
Tầm 4 tiếng.
5 tiếng trở lên.

3.学校(がっこう)で どんな クラブに (はい)って いますか。

Tham gia câu lạc bộ nào ở trường học?
Tham gia nhóm thể dục.
Tham gia nhóm văn hóa.
Không tham gia.
Không biết ・ Không trả lời

4.将来(しょうらい) 留学(りゅうがく)したいですか。

Tương lai bạn có muốn du học không?
Muốn du học.
Nói chung là tôi muốn du học.
Nói chung là tôi không muốn du học.
Không muốn du học.
Không biết ・ Không trả lời

(れい)(〇)高校生(こうこうせい) 100にん)の (なか)で 95にん)は 学校(がっこう)生活(せいかつ)が ()きです。
Ví dụ: 95 người trong 100 người học sinh cấp 3 thích đời sống học đường.

1.(〇)高校生(こうこうせい)の (やく) 30%が ふだん 学校(がっこう)の (そと)で 勉強(べんきょう)しません。
Khoảng 30% học sinh cấp 3 thường thì không học tập ở bên ngoài trường học.

2.(✕)高校生(こうこうせい)は 体育(たいいく)(けい)クラブより 文化(ぶんか)(けい)クラブの ほうが ()きです。

Học sinh cấp 3 thích câu lạc bộ văn hóa hơn câu lạc bộ thể thao.

3.(✕)高校生(こうこうせい)の (やく) 70%は 将来(しょうらい) 外国(がいこく)で 勉強(べんきょう)したいです。
Khoảng 70% học sinh cấp 3 tương lai muốn học tập ở nước ngoài.