Bài 15 – Luyện Chữ Hán

Bài luyện tập trung vào phương hướng, thời điểm và các từ chỉ giác quan. Người học luyện viết chữ dùng trong bản đồ, lịch hẹn và mô tả hoạt động, tăng khả năng ứng dụng Kanji trong sinh hoạt thực tế.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

List

Viết Hán tự
Reload Ẩn

ĐÔNG

phía Đông

ひがし

トウ


西

Viết Hán tự
Reload Ẩn

TÂY

phía Tây

にし

セイ、サイ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

NAM

phía Nam

みなみ

ナン、ナ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

BẮC

phía Bắc

きた

ホク


Viết Hán tự
Reload Ẩn

KINH

kinh đô

キョウ、ケイ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

DẠ

đêm, tối

よる、よ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

LIỆU

nguyên vật liệu; tiền

リョウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

LÝ

lý do; lý luận


Viết Hán tự
Reload Ẩn

KHẨU

mồm; lối (cửa) ra, vào

くち

コウ、ク


Viết Hán tự
Reload Ẩn

MỤC

mắt

め、ま

モク、ボク


Viết Hán tự
Reload Ẩn

TÚC

chân; đủ; cộng

あし、たりる、た、た

ソク


Viết Hán tự
Reload Ẩn

DIỆU

曜 chỉ sử dụng trong cụm từ 曜日

ヨウ


-A-

読み方

1.
ひがし
phía Đông
  
東京とうきょう
Tokyo
  
2.
西にし
phía Tây
  
中国ちゅうごく西にし
phía tây Trung Quốc
  
3.
みなみ
phía Nam
  
みなみくに
phía Nam Đất nước
  
4.
きた
phía Bắc
  
きたアメリカ
Bắc Mỹ
  
5.
よる
buổi tối
  
土曜日どようびよる
tối thứ 7
  
6.
カードをれます
đưa thẻ vào
  
7.
銀行ぎんこうでおかねろします
rút tiền ở ngân hàng
  

使い方

1.
きのうのよる友達ともだちはバスで東京とうきょうディズニーランドへきました。
Tối hôm qua, bạn tôi đã đi đến Tokyo Disneyland bằng xe buýt.
    
わたしは東京とうきょうったことがありません。
Tôi chưa từng đến Tokyo.
2.
先週せんしゅう日本にほんました。まだ、西にしひがしもわかりません。
Tuần trước tôi đã tới Nhật Bản. Tôi vẫn chưa biết đông biết tây.
3.
3かげつきたアメリカとみなみアメリカを旅行りょこうしました。
Trong 3 tháng tôi đã đi du lịch Bắc Mỹ và Nam Mỹ.
4.
カードをれて、ボタンをして、おかねろします。
Sau khi cho thẻ vào, ấn nút, rồi rút tiền.

-B-

読み方

1.
料理りょうり
món ăn
  
中国料理ちゅうごくりょうり
món ăn Trung Quốc
  
2.
くち
miệng
  
3.
mắt
  
ひだり
mắt trái
  
みぎ
mắt phải
  
4.
あし
chân
  
あし
tay và chân
  
5.
金曜日きんようびにレポートをします
nộp báo cáo vào thứ 6
  
6.
ngày
  
やすみの
ngày nghỉ
  

使い方

1.
きのう、はじめて日本にほん料理りょうりべました。そして、日本にほんのおさけを飲みました。
Hôm qua, lần đầu tiên tôi ăn đồ ăn Nhật Bản. Và uống rượu Nhật Bản.
    
でも、わたしはフランス料理りょうりのほうがきです。
Nhưng tôi thích đồ ăn Pháp hơn.
2.
あるいて京都きょうときました。ですから、あしいたいです。
Tôi đã đi bộ tới Kyoto. Vì vậy, chân tôi bị đau.
3.
A:やすみは何曜日なんようびですか。
Ngày nghỉ là thứ mấy?
    
B:土曜日どようび日曜日にちようびです。
Thứ 7 và chủ nhật.
4.
毎朝まいあさきます。やすみのは10きます。
Mỗi sáng tôi dậy vào lúc 5 giờ. Ngày nghỉ tôi dậy vào lúc 10 giờ.