List
|
東 |
ĐÔNG phía Đông |
ひがし トウ |
|
西 |
TÂY phía Tây |
にし セイ、サイ |
|
南 |
NAM phía Nam |
みなみ ナン、ナ |
|
北 |
BẮC phía Bắc |
きた ホク |
|
京 |
KINH kinh đô |
キョウ、ケイ |
|
夜 |
DẠ đêm, tối |
よる、よ ヤ |
|
料 |
LIỆU nguyên vật liệu; tiền |
リョウ |
|
理 |
LÝ lý do; lý luận |
リ |
|
口 |
KHẨU mồm; lối (cửa) ra, vào |
くち コウ、ク |
|
目 |
MỤC mắt |
め、ま モク、ボク |
|
足 |
TÚC chân; đủ; cộng |
あし、たりる、たる、たす ソク |
|
曜 |
DIỆU 曜 chỉ sử dụng trong cụm từ 曜日 |
ヨウ |
-A-
読み方
1.
東
phía Đông
東京
Tokyo
2.
西
phía Tây
中国の西
phía tây Trung Quốc
3.
南
phía Nam
南の国
phía Nam Đất nước
4.
北
phía Bắc
北アメリカ
Bắc Mỹ
5.
夜
buổi tối
土曜日の夜
tối thứ 7
6.
カードを入れます
đưa thẻ vào
7.
銀行でお金を下ろします
rút tiền ở ngân hàng
使い方
1.
きのうの夜、友達はバスで東京ディズニーランドへ行きました。
Tối hôm qua, bạn tôi đã đi đến Tokyo Disneyland bằng xe buýt.
わたしは東京へ行ったことがありません。
Tôi chưa từng đến Tokyo.
2.
先週、日本へ来ました。まだ、西も東もわかりません。
Tuần trước tôi đã tới Nhật Bản. Tôi vẫn chưa biết đông biết tây.
3.
3か月、北アメリカと南アメリカを旅行しました。
Trong 3 tháng tôi đã đi du lịch Bắc Mỹ và Nam Mỹ.
4.
カードを入れて、ボタンを押して、お金を下ろします。
Sau khi cho thẻ vào, ấn nút, rồi rút tiền.
-B-
読み方
1.
料理
món ăn
中国料理
món ăn Trung Quốc
2.
口
miệng
3.
目
mắt
左の目
mắt trái
右の目
mắt phải
4.
足
chân
手と足
tay và chân
5.
金曜日にレポートを出します
nộp báo cáo vào thứ 6
6.
日
ngày
休みの日
ngày nghỉ
使い方
1.
きのう、初めて日本料理を食べました。そして、日本のお酒を飲みました。
Hôm qua, lần đầu tiên tôi ăn đồ ăn Nhật Bản. Và uống rượu Nhật Bản.
でも、わたしはフランス料理のほうが好きです。
Nhưng tôi thích đồ ăn Pháp hơn.
2.
歩いて京都へ行きました。ですから、足が痛いです。
Tôi đã đi bộ tới Kyoto. Vì vậy, chân tôi bị đau.
3.
A:休みは何曜日ですか。
Ngày nghỉ là thứ mấy?
B:土曜日と日曜日です。
Thứ 7 và chủ nhật.
4.
毎朝5時に起きます。休みの日は10時に起きます。
Mỗi sáng tôi dậy vào lúc 5 giờ. Ngày nghỉ tôi dậy vào lúc 10 giờ.