Bài 02 – Luyện nghe

Các đoạn nghe tập trung vào hội thoại hỏi đáp về đồ vật và sự sở hữu trong môi trường sinh hoạt hằng ngày. Người học luyện nghe từ chỉ vật, đại từ chỉ định và cấu trúc hỏi, qua đó phát triển khả năng xác định đúng đối tượng được nói đến trong ngữ cảnh.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

Câu 1

1.   「これ」は なんですか。「それ」は なんですか。「あれ」は なんですか。
Cái này là cái gì, cái đó là cái gì, cái kia là cái gì?

(れい)

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
これは なんですか。
Cái này là cái gì?
めいしですか。
Là danh thiếp phải không?
B:
いいえ、かぎです。
Không phải, là chìa khóa.
A:
へえ。
Vậy à.
  Đáp án: a

1)

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
あれは 日本語(にほんご)ですか。
Kia là tiếng Nhật phải không?
B:
いいえ、あれは 韓国語(かんこくご)です。
Không, kia là tiếng Hàn.
A:
ふーん。韓国語(かんこくご)ですか。
À…, là tiếng Hàn à.
  Đáp án: c

2)

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
あれは カメラですか。
Cái kia là máy ảnh phải không?
B:
はい、そうです。カメラです。
Vâng, phải. Là máy ảnh.
A:
ふーん。
À….
  Đáp án: a

3)

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
これは なんですか。
Cái này là cái gì?
B:
チョコレートです。どうぞ。
Là Sô-cô-la. Xin mời.
A:
あ、どうもありがとう。
Ah, cảm ơn.
  Đáp án: b

Câu 2

2.   aですか、bですか。
Là a hay b

(れい)

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
(はじ)めまして、中島(なかしま)です。
Rất hân hạnh làm quen. Tôi là Nakashima.
これは 名刺(めいし)です。どうぞ。
Đây là danh thiếp. Xin mời.
B:
ありがとうござます。
Cảm ơn.
えーと、お名前(なまえ)は「なかしま」さんですか、「なかじま」さんですか。
Uh… Bạn tên là Nakashima hay là Nakajima?
A:
「なかしま」です。
Tôi là Nakashima.
  Đáp án: a

1)

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
会社(かいしゃ)名前(なまえ)は 「いちにっさん電気(でんき)」ですか、「ひふみでんき」ですか。
Tên công ty là Điện Lực Ichinissan, hay là Điện Lực Hifumi?
B:
「ひふみでんき」です。
Là Điện Lực Hifumi.
  Đáp án: a

2)

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
えーと、でんわは 000-0603-890?
Uh…, Điện thoại là 000-0603-890…?
すみません。これは「1」ですか、「7」ですか。
Xin lỗi. Cái này là 1 hay là 7 vậy?
B:
「1」です。
Là 1.
A:
8901ですね。
8901 nhỉ.
  Đáp án: a

3)

<<<   Script & Dịch   >>>

B:
あのう。これ、どうぞ。
Uh… cái này, xin mời.
A:
あ、どうも……。
À, cảm ơn.
これ、ボールペンですか、シャープペンシルですか。
Cái này là bút bi hay là bút chì kim?
B:
シャープペンシルです。
Là bút chì kim.
これから、お世話(せわ)になります。
Từ nay chúng tôi luôn cảm ơn sự giúp đỡ của anh.
どうぞよろしくお(ねが)いします。
Rất mong nhận được sự giúp đỡ của anh.
  Đáp án: b

Câu 3

3.   それは なんですか
Cái đó là cái gì?

(れい)

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
それは なんですか。
Cái đó là cái gì?
B:
ざっしです。
Là tạp chí.
A:
なんの ざっしですか。
Là tạp chí gì vậy?
B:
くるまの ざっしです。
Tạp chí xe hơi.
  Đáp án: a

1)

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
それは なんですか。
Cái đó là cái gì?
B:
これですか。カードです。
Cái này phải không? Là cái thẻ.
A:
なんの カードです。
Thẻ gì?
B:
びょういんの カードです。
Thẻ bệnh viện.
  Đáp án: a

2)

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
それは ほんですか。
Cái đó là sách phải không?
B:
ええ。
Vâng.
A:
なんの ほんですか。
Sách gì?
B:
時計(とけい)の (ほん)です。
Sách về đồng hồ.
  Đáp án: b

3)

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
グ・ラ・シ・ア・ス。
Gu-La-Si-A-Su.
これは イタリアごの ノートですか。
Cái này là quyển vở tiếng Ý phải không?
B:
いいえ、スペインごの ノートです。
Không, là quyển vở tiếng Tây Ban Nha.
イタリアごは グラッチェですよ。
Tiếng Ý là Guratche đó.
   Đáp án: b

Câu 4

4.   だれのですか。
Của ai vậy?

(れい)

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
()わりましょう。
Chúng ta kết thúc buổi học.
BC:
さようなら。さようなら。
Tạm biệt. Tạm biệt.
A:
あ、タワポンさん、このえんぴつは あなたのですか。
À, bạn Thawaphon. Cây viết chì này là của bạn phải không?
B:
いいえ、わたしの じゃありません。
Không, không phải của mình.
リンさんのです。
Của bạn Lee.
  Đáp án: b

1)

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
この(ほん)は だれの ですか。
Quyển sách này là của ai vậy?
B:
それは ジャンさんの です。
Cái đó của bạn Jan.
ジャンさんの (ほん)です。
Quyển sách của bạn Jan.
  Đáp án: c

2)

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
この かばんも ジャンさんの ですか。
Cặp này cũng là của bạn Jan phải không?
B:
いいえ、その かばんは エドさん のです。
Không, cặp đó là của bạn Edo.
A:
ああ、エドさんの……。
À, của bạn Edo à
  Đáp án: a

3)

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
その辞書(じしょ)は? タワポンさんの ですか。
Từ điển đó của bạn Thawaphon phải không?
B:
はい、そうです。わたしの 辞書(じしょ)です。
Vâng, đúng vậy. Từ điển của tôi.
  Đáp án: d

4)

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
あの(かさ)は だれのですか。
Cây dù kia là của ai vậy?
B:
あれは 先生(せんせい)のです。
Cái đó là của Cô Giáo.
A:
わたしの? あ、そうですね。
Của tôi sao? À, đúng rồi nhỉ.
  Đáp án: e