Bài 02 – Bài tập

Các bài tập củng cố từ vựng chỉ đồ vật và mẫu câu sở hữu, kết hợp câu hỏi nghe hiểu với bài đánh dấu, nối và lựa chọn. Người học luyện phân biệt vật được nói đến, xác nhận thông tin đúng sai và sử dụng chính xác đại từ chỉ định trong ngữ cảnh giao tiếp quen thuộc.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

Bài tập nghe Mondai

Bài tập 1: Nghe và trả lời câu hỏi

1) _______________________

2) _______________________

3) _______________________

4) _______________________

5) _______________________

1)

                <<<   Đáp án   >>>

これは てちょうですか。
Cái này là sổ tay phải không?

…はい、そうです
Vâng, đúng vậy.

2)

                <<<   Đáp án   >>>

これは 「あ」ですか、「お」ですか。
Cái này là chữ あ hay chữ お vậy?

「あ」です。
Là chữ あ.

3)

                <<<   Đáp án   >>>

これは なんですか。
Cái này là gì vậy?

…めいしです。
Là danh thiếp.

4)

                <<<   Đáp án   >>>

これは なんの ざっしですか。
Cái này là tạp chí gì vậy?

…くるまの ざっしです。
Là tạp chí xe hơi.

5)

                <<<   Đáp án   >>>

このかばんは あなたのですか。
Cái cặp này là của bạn phải không?

…いいえ、わたしの じゃ ありません。
Không, không phải là của tôi.

Bài tập 2: Nghe và chọn hình tương ứng

1)

                <<<   Bài nghe   >>>

(おんな)はい。どなたですか。
Vâng. Vị nào đấy ạ?

(おとこ)505の ミラーです。
Tôi là Miller của phòng 505.

これから おせわに なります。
Từ giờ rất mong chị giúp đỡ.

どうぞ よろしく おねがいします。
Xin nhờ chị nhiều.

(おんな)たなかです。こちらこそ よろしく。
Tôi là Tanaka. Tôi cũng mong được anh giúp đỡ.

Đáp án: ②

2) 

                <<<   Bài nghe   >>>

(おとこ): あのう、これ、ほんの きもちです。
À, cái này là tấm lòng của tôi.

(おんな):え、なんですか
Ồ, cái gì vật?

(おとこ):チョコレートです
Là Sô cô la.

(おんな): どうも ありがとう ございます
Xin cảm ơn anh.

Đáp án: ①

Bài tập 3: Nghe và chọn đúng sai

 

1)(__)2)(__)3)(__)

 

1) 

                <<<   Bài nghe   >>>

1) 

(おとこ):それは てちょうですか。
Cái đó là sổ tay phải không?

(おんな):いいえ、ちがいます。
Không, không phải.

(おとこ):なんですか。
Là cái gì vậy?

(おんな):じしょです。
Là cuốn từ điển.

★  これは てちょうです。
Cái này là sổ tay.

Đáp án:(X)

2) 

                <<<   Bài nghe   >>>

(おとこ): きむらさん、あのじどうしゃは あなたのですか
Chị Kimura này, cái xe hơi kia là của chị phải không?

(おんな):  はい、そうです。わたしのです。
Vâng, đúng vậy. Là của tôi.

★   あのじどうしゃは きむらさんのです。
Cái xe hơi kia là của chị Kimura.

Đáp án:(O)

3) 

                <<<   Bài nghe   >>>

(おとこ): それは コンピューターの ざっしですか。
Cái đó là tạp chí máy vi tính.

(おんな): いいえ、カメラの ざっしです。
Không phải, là tạp chí về máy chụp ảnh.

(おとこ): そうですか。
Vậy à?

★  これは コンピューターの ざっし じゃ ありません。
Cái này không phải là tạp chí máy vi tính.

Đáp án:(O)

Bài tập Mondai

Bài tập 4: Chọn từ thích hợp trong ngoặc

(れい):それは ( だれ 、なん 、ほん )ですか。

  …  ほんです。

1)ミラーさんは ( どなた、なんさい、なん )ですか。

  …  28さいです。

2)ワンさんは ( だれ、せんせい、なん )ですか。

  …  いいえ、ちがいます。

3)それは ( イーさん、だれ、なん )の ざっしですか。

  …  カメラの ざっしです。

4)これは ( わたし、あなた、あの ひと )のですか。

  …  はい、わたしのです。

Bài giải và dịch

(れい):それは ( なん )ですか。
Đó là cái gì?

  …  ほんです。
Là quyển sách.

1)ミラーさんは ( なんさい )ですか
Anh Miller bao nhiêu tuổi vậy?

  …  28さいです。
28 tuổi.

2)ワンさんは ( せんせい )ですか。
Anh Wang là giáo viên à?

  …  いいえ、ちがいます。
Không, không phải.

3)それは ( なん )の ざっしですか
Cái đó là tạp chí gì vậy?

  …  カメラの ざっしです。
Là tạp chí máy chụp ảnh.

4)これは ( あなた )のですか。
Cái này là của bạn phải không?

  …  はい、わたしのです。
Vâng, là của tôi.

Bài tập 5: Điền từ chỉ định thích hợp vào chỗ trống

(れい):( これ )は かぎです。

1)(_______)は ラジオです。

2)(_______)は テレビです。

3)(_______)は じしょです。

Bài giải và dịch

(れい):( これ )は かぎです。
Cái này là chìa khóa

1)( それ )は ラジオです。
Cái đó là radio.

2)( あれ )は テレビです。
Cái kia là Tivi.

3)( これ )は じしょです。
Cái này là từ điển.

Bài tập 6: Điền nghi vấn từ thích hợp vào ô trống.

(れい):あの (ひと)は ( だれ ) ですか。

  …  ミラーさんです。

1)これは (_______)ですか。

  …  はい、カメラです。

2)それは (_______)ですか。

  …  韓国語(かんこくご)の CDです。

3)これは (_______)の えんぴつですか。

  …  きむらさんの えんぴつです。

Bài giải và dịch

(れい):あの (ひと)は ( だれ ) ですか。
Người kia là ai vậy?

  …  ミラーさんです。
Là anh Miller.

1)これは ( カメラ )ですか。
Đây là máy chụp hình phải không?

  …  はい、カメラです
Phải, là máy chụp hình.

2)それは ( なん )ですか。
Cái đó là cái gì vậy?

  …  韓国語(かんこくご)の CDです。
Là CD tiếng Hàn Quốc.

3)これは ( だれ )の えんぴつですか
Cái này là viết chì của ai vậy?

  …  きむらさんの えんぴつです。
Là viết chì của anh Kimura.

Bài tập 7: Sắp xếp lại câu đúng thứ tự

(れい): は/ほん/です/これ → これは ほんです。

1)です/それ/は/の/わたし/かぎ → 

2)の/です/ミラーさん/じしょ/は/この →      

3)だれ/その/の/か/かさ/です/は →  

4)あれ/です/せんせい/つくえ/の/は → 

Bài giải và dịch

(れい):は/ほん/です/これ

  →  これは ほんです。
Đây là quyển sách.

1)です/それ/は/の/わたし/かぎ

  →  それは わたしの かぎです。
Cái đó là chìa khóa của tôi.

2)の/です/ミラーさん/じしょ/は/この

  →  この じしょは ミラーさんのです。
Cuốn từ điển này là của anh Miller

3)だれ/その/の/か/かさ/です/は

  →  その かさは だれの ですか。
Cái dù đó là của ai vậy?

4)あれ/です/せんせい/つくえ/の/は

  →  あれは せんせいの つくえです。
Kia là bàn của giáo viên.

Bài tập 8: Hoàn thành mẫu hội thoại sau

(れい)

山田(やまだ)       :    はい、どなたですか。

サントス:    408の サントスです

1)

サントス:       これから(_______)

              どうぞ よろしく。

山田(やまだ)       :    こちらこそ よろしく。

2)

サントス :     あのう、これ、土産(みやげ)です(_______)

山田(やまだ)        :   えっ、なんですか。

サントス :     コーヒーです。

山田(やまだ)        :    (_______)

Đáp án mẫu và dịch

 (れい) 

 

山田(やまだ)       :  はい、どなたですか。 
Vâng, vị nào đấy ạ?

 

サントス:  408の サントスです 
Là Santos phòng 408.

1)

サントス:  これから おせわに なります 
Từ giờ xin chị sẽ giúp đỡ.

 

               どうぞ よろしく。 
Xin nhờ chị.

 

山田(やまだ)       :   こちらこそ よろしく。 
Tôi cũng mong anh giúp đỡ.

2)

サントス:  あのう、これ、お土産(みやげ)です。どうぞ
Này chị, cái này là món quà. Xin tặng chị.

山田(やまだ)       :  えっ、なんですか。
Ủa, là Cái gì vậy?

サントス:  コーヒーです。
Là cà phê.

山田(やまだ)       :  どうも ありがとう ございます
Xin cảm ơn nhiều.