| Hán Tự | Âm Hán | Từ Vựng |
|---|---|---|
| 本 | BẢN/BỔN | ほん |
| 辞書 | TỪ THƯ | じしょ |
| 雑誌 | TẠP CHÍ | ざっし |
| 新聞 | TÂN VĂN | しんぶん |
| 手帳 | THỦ TRƯƠNG | てちょう |
| 名刺 | DANH THÍCH | めいし |
| 鉛筆 | DUYÊN BÚT | えんぴつ |
| 時計 | THỜI KẾ | とけい |
| 傘 | TẢN | かさ |
| 車 | XA | くるま |
| 机 | KỶ | つくえ |
| [お]土産 | THỔ SẢN | [お]みやげ |
| 英語 | ANH NGỮ | えいご |
| 日本語 | NHẬT BẢN NGỮ | にほんご |
| ~語 | NGỮ | ~ご |
| 何 | HÀ | なに |
Bài 02 – Hán tự
Các chữ Hán xuất hiện trong bài liên quan đến đồ vật và vật dụng hằng ngày. Người học luyện liên kết hình dạng chữ với nghĩa và cách đọc, giúp tăng khả năng nhận diện chữ trên nhãn, biển báo và tài liệu cơ bản.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ