List
|
一 |
NHẤT một |
ひとつ、ひと イチ、イツ |
|
二 |
NHỊ hai |
ふたつ、ふた ニ |
|
三 |
TAM ba |
みっつ、み、みつ サン |
|
四 |
TỨ bốn |
よっつ、よん、よ、よつ シ |
|
五 |
NGŨ năm |
いつつ、いつ ゴ |
|
六 |
LỤC sáu |
むっつ、むい、む ロク |
|
七 |
THẤT bảy |
なな、ななつ、なの シチ |
|
八 |
BÁT tám |
やっつ、よう、や、やつ ハチ |
|
九 |
CỬU chín |
ここのつ、ここの キュウ、ク |
|
十 |
THẬP mười |
とお、と ジュウ、ジッ |
|
百 |
BÁCH một trăm |
ヒャク |
|
千 |
THIÊN một nghìn |
ち セン |
|
万 |
VẠN 10 nghìn |
マン、バン |
|
円 |
VIÊN vòng tròn (nghĩa gốc); yên (tiền Nhật) |
まるい エン |
-A-
読み方
1.
一
Một
二
Hai
三
Ba
四
Bốn
五
Năm
六
Sáu
七
Bảy
2.
一月
Tháng 1
二月
Tháng 2
二月
Tháng 3
四月
Tháng 4
五月
Tháng 5
六月
Tháng 6
七月
Tháng 7
3.
一日
Ngày mồng 1
二日
Ngày mồng 2
三日
Ngày mồng 3
四日
Ngày mồng 4
五日
Ngày mồng 5
六日
Ngày mồng 6
七日
Ngày mồng 7
4.
一月一日
Ngày 1 tháng 1
三月三日
Ngày 3 tháng 3
五月五日
Ngày 5 tháng 5
七月七日
Ngày 7 tháng 7
使い方
1.
今日は四月四日です。大学は六日まで休みです。
Hôm nay là ngày 4 tháng 4. Trường đại học nghỉ tới ngày mồng 6.
2.
六月に北海道へ行きます。五日から行きます。
Tôi sẽ đi Hokkaido vào tháng 6. Tôi sẽ đi từ ngày mồng 5.
3.
去年の三月六日に日本へ来ました。来月の三日に国へ帰ります。
Tôi đã đến Nhật Bản vào ngày 6 tháng 3 năm ngoái. Tôi sẽ trở về nước vào ngày mồng 3 tháng sau.
4.
一月一日はどこも行きませんでした。二日に京都へ行きました。
Ngày mồng 1 tháng 1 tôi đã không đi đâu cả. Tôi đã đi Kyoto vào ngày mồng 2.
5.
山川さんの誕生日は七月七日です。七日の晩、山川さんのうちへいきます。
Sinh nhật của anh Yamakawa là ngày 7/7. Tối mồng 7 tôi sẽ tới nhà anh Yamakawa.
-B-
読み方
1.
八
Tám
九
Chín
十
Mười
2.
百
Một trăm
二百
Hai trăm
三百
Ba trăm
四百
Bốn trăm
五百
Năm trăm
六百
Sáu trăm
七百
Bảy trăm
八百
tám trăm
3.
千
một nghìn
三千
ba nghìn
五千
năm nghìn
六千
sáu nghìn
七千
bảy nghìn
八千
tám nghìn
九千
chín nghìn
一万
một vạn
4.
八月
tháng 8
九月
tháng 9
十月
tháng 10
十一月
tháng 11
十二月
tháng 12
5.
八日
ngày mồng 8
九日
ngày mồng 9
十日
ngày mồng 10
十一日
ngày 11
十四日
ngày 14
二十日
ngày 20
二十四日
ngày 24
6.
一円
một Yên
十円
10 Yên
百円
một trăm Yên
千円
một nghìn Yên
一万円
một vạn Yên
百万円
một trăm vạn Yên
使い方
1.
A:このコンピューターは、いくらですか。
Cái máy tính này giá bao nhiêu tiền vậy ạ?
B:十七万円です。
Mười bảy vạn Yên.
2.
A:このワインは九千円です。これは千九百円です。
Rượu vang này giá 9000 Yên. Cái này giá 1900 Yên.
B:千九百円のをください。
Hãy cho tôi loại 1900 Yên.