Bài 02 – Luyện Chữ Hán

Bài luyện củng cố hệ thống chữ số từ một đến mười và các chữ chỉ lượng như trăm, nghìn, vạn và yên. Người học luyện viết chuẩn, ghi nhớ cấu tạo và vận dụng khi đọc giá tiền, số lượng và thông tin định lượng trong đời sống.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

List

Viết Hán tự
Reload Ẩn

NHẤT

một

ひと、ひと

イチ、イツ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

NHỊ

hai

ふた、ふた


Viết Hán tự
Reload Ẩn

TAM

ba

みっ、み、み

サン


Viết Hán tự
Reload Ẩn

TỨ

bốn

よっ、よん、よ、よ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

NGŨ

năm

いつ、いつ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

LỤC

sáu

むっ、むい、む

ロク


Viết Hán tự
Reload Ẩn

THẤT

bảy

なな、なな、なの

シチ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

BÁT

tám

やっ、よう、や、や

ハチ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

CỬU

chín

ここの、ここの

キュウ、ク


Viết Hán tự
Reload Ẩn

THẬP

mười

とお、と

ジュウ、ジッ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

BÁCH

một trăm

ヒャク


Viết Hán tự
Reload Ẩn

THIÊN

một nghìn

セン


Viết Hán tự
Reload Ẩn

VẠN

10 nghìn

マン、バン


Viết Hán tự
Reload Ẩn

VIÊN

vòng tròn (nghĩa gốc); yên (tiền Nhật)

まる

エン


-A-

読み方

1.
いち
Một
  
Hai
  
さん
Ba
  
し/よん
Bốn
  
Năm
  
ろく
Sáu
  
しち/なな
Bảy
  
2.
一月いちがつ
Tháng 1
  
二月にがつ
Tháng 2
  
二月にがつ
Tháng 3
  
四月しがつ
Tháng 4
  
五月ごがつ
Tháng 5
  
六月ろくがつ
Tháng 6
  
七月しちがつ
Tháng 7
  
3.
一日ついたち
Ngày mồng 1
  
二日ふつか
Ngày mồng 2
  
三日みっか
Ngày mồng 3
  
四日よっか
Ngày mồng 4
  
五日いつか
Ngày mồng 5
  
六日むいか
Ngày mồng 6
  
七日なのか
Ngày mồng 7
  
4.
一月いちがつ一日ついたち
Ngày 1 tháng 1
  
三月三日さんがつみっか
Ngày 3 tháng 3
  
五月ごがつ五日いつか
Ngày 5 tháng 5
  
七月しちがつ七日なのか
Ngày 7 tháng 7
  

使い方

1.
今日きょう四月しがつ四日よっかです。大学だいがく六日むいかまでやすみです。
Hôm nay là ngày 4 tháng 4. Trường đại học nghỉ tới ngày mồng 6.
2.
六月ろくがつ北海道ほっかいどうきます。五日いつかからきます。
Tôi sẽ đi Hokkaido vào tháng 6. Tôi sẽ đi từ ngày mồng 5.
3.
去年きょねん三月さんがつ六日むいか日本にほんました。来月らいげつ三日みっかくにかえります。
Tôi đã đến Nhật Bản vào ngày 6 tháng 3 năm ngoái. Tôi sẽ trở về nước vào ngày mồng 3 tháng sau.
4.
一月いちがつ一日ついたちはどこもきませんでした。二日ふつか京都きょうときました。
Ngày mồng 1 tháng 1 tôi đã không đi đâu cả. Tôi đã đi Kyoto vào ngày mồng 2.
5.
山川やまかわさんの誕生日たんじょうび七月しちがつ七日なのかです。七日なのかばん山川やまかわさんのうちへいきます。
Sinh nhật của anh Yamakawa là ngày 7/7. Tối mồng 7 tôi sẽ tới nhà anh Yamakawa.

-B-

読み方

1.
はち
Tám
  
きゅう/く
Chín
  
じゅう
Mười
  
2.
ひゃく
Một trăm
  
二百にひゃく
Hai trăm
  
三百さんびゃく
Ba trăm
  
四百よんひゃく
Bốn trăm
  
五百ごひゃく
Năm trăm
  
六百ろっぴゃく
Sáu trăm
  
七百ななひゃく
Bảy trăm
  
八百はっぴゃく
tám trăm
  
3.
せん
một nghìn
  
三千さんぜん
ba nghìn
  
五千ごせん
năm nghìn
  
六千ろくせん
sáu nghìn
  
七千ななせん
bảy nghìn
  
八千はっせん
tám nghìn
  
九千きゅうせん
chín nghìn
  
一万いちまん
một vạn
  
4.
八月はちがつ
tháng 8
  
九月くがつ
tháng 9
  
十月じゅうがつ
tháng 10
  
十一月じゅういちがつ
tháng 11
  
十二月じゅうにがつ
tháng 12
  
5.
よう
ngày mồng 8
  
九日ここのか
ngày mồng 9
  
十日とおか
ngày mồng 10
  
十一じゅういちにち
ngày 11
  
十四日じゅうよっか
ngày 14
  
二十日はつか
ngày 20
  
二十四日にじゅうよっか
ngày 24
  
6.
一円いちえん
một Yên
  
じゅうえん
10 Yên
  
百円ひゃくえん
một trăm Yên
  
千円せんえん
một nghìn Yên
  
一万円いちまんえん
một vạn Yên
  
百万円ひゃくまんえん
một trăm vạn Yên
  

使い方

1.
A:このコンピューターは、いくらですか。
Cái máy tính này giá bao nhiêu tiền vậy ạ?
    
B:十七万円じゅうななまんえんです。
Mười bảy vạn Yên.
2.
A:このワインは九千円きゅうせんえんです。これは千九百円せんきゅうひゃくえんです。
Rượu vang này giá 9000 Yên. Cái này giá 1900 Yên.
    
B:千九百円せんきゅうひゃくえんのをください。
Hãy cho tôi loại 1900 Yên.