Bài 02 – Luyện đọc

Các mẫu câu chỉ định và mô tả đồ vật được trình bày qua ví dụ thực dụng, giúp người học nhận biết quan hệ sở hữu và đặt câu hỏi về vật dụng. Tư liệu luyện tập hỗ trợ kết nối ngữ pháp và hội thoại cơ bản trong môi trường lớp học.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

Đọc 文型(ぶんけい) (văn mẫu)

1.

これは 辞書(じしょ)です。
Đây là quyển từ điển.

2.

それは わたしの (かさ)です。
Đó là dù của tôi.

3.

この (ほん)は わたしのです。
Quyển sách này này là của tôi.

Đọc 例文(れいぶん) (ví dụ)

1.

これは ボールペンですか。
Cái này là bút bi phải không?

… はい、そうです。
…Vâng, đúng vậy.

2.

それは ノートですか。
Cái đó là quyển vở phải không?

… いいえ、[これは] 手帳(てちょう)です。
…Không, [cái này là] sổ tay.

3.

それは (なん)ですか。
Cái đó là cái gì vậy?

…「これは」名刺(めいし)です。
… Đây là danh thiếp.

4.

これは 「9」ですか、「7」ですか。
Đây là số 9 hay là số 7.

…「9」です。
…Là số 9.

5.

それは (なん)の 雑誌(ざっし)ですか。
Cái đó là tạp chí gì vậy?

…コンピューターの 雑誌(ざっし)です。
… Là tạp chí máy tính.

6.

あれは だれの かばんですか。
Cái kia là cặp của ai?

佐藤(さとう)さんの かばんです。
…Là cặp của anh Sato.

7.

この (かさ)は あなたのですか。
Cái ô này là của bạn phải không?

… いいえ、わたしのじゃ ありません。
… Không, không phải của tôi.

8.

この かぎは だれのですか
Chìa khóa này là của ai?

… わたしのです
… Của tôi.

Đọc 練習(れんしゅう) A(Luyện tập A)

(Phần này không có âm thanh)

1. これは つくえ です。
しんぶん
めいし
なん ですか。

<<<   Dịch   >>>

Cái này (đây) là cái bàn.

Cái này (đây) là tờ báo.

Cái này (đây) là danh thiếp.

Cái này là cái gì vậy?

2. それは ボールペン ですか、 シャープペンシル ですか。
「1」 「7」
「あ」 「お」

<<< Dịch >>>

Cái đó (đó)  là bút bi hay bút chì bấm vậy?

Cái đó (đó) là “1” hay là “7”?

Cái đó (đó) là chữ “あ” hay “お” ?

3. これは じどうしゃ の ほんです。
コンピューター
にほんご
なん の ほんですか。

<<< Dịch >>>

Cái này (đây) là sách về xe hơi.

Cái này (đây) là sách vi tính.

Cái này (đây) là sách tiếng Nhật.

Cái này (đây) là sách gì vậy?

4. あれは わたし の かばんです。
さとうさん
せんせい
だれ の かばんですか。

<<< Dịch >>>

Cái kia là cặp sách của tôi.

Cái kia là cặp sách của chị Sato.

Cái kia là cặp sách của giáo viên.

Cái kia là cặp sách của ai vậy?

5. あれは わたし のです。
さとうさん
せんせい
だれ のですか。

<<< Dịch >>>

Cái kia (kia) là của tôi đó.

Cái kia (kia) là của chị Sato.

Cái kia (kia) là của giáo viên.

Cái kia (kia) là của ai vậy?

6. この てちょう は わたしのです。
かぎ
かばん

<<< Dịch >>>

Cuốn sổ tay này là của tôi.

Chìa khóa này là của tôi.

Cái cặp này là của tôi.