Bài 09 – Ngữ pháp

Giới thiệu mẫu câu thể hiện khả năng, sở thích và mức độ thích. Người học luyện cách nói về thói quen, hoạt động yêu thích và trao đổi thông tin mang tính cá nhân trong hội thoại hằng ngày.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

Ngữ Pháp

Phần 1: N が A cảm xúc, mức độ

Cấu trúc

 

  NVT:なに
  Giải thích & Hướng dẫn
が: đi với các tính từ chỉ cảm xúc, mức độ.
  Ví dụ
1.
わたしは かんじが へたです。
Tôi dở Hán tự.
2.

A: あなたは なにが きらいですか。
A: Bạn ghét cái gì?

B: わたしは たばこが きらいです。
B: Tôi ghét thuốc lá.

Phần 2: ~Nが あります

Cấu trúc

 

~は Nが あります。

  NVT なに
  Ý nghĩa
が あります: có
  Giải thích & Hướng dẫn
Dùng để chỉ về sở hữu.
  Ví dụ
1.
わたしは おかねが ありません。
Tôi không có tiền.
2.
やまださんは たかいくるまが あります。
Anh Yamada có xe hơi đắt tiền.

Phần 3: ~Nが ()かります

Cấu trúc

  ~は Nが わかります。
  NTV: なに
  Ý nghĩa
が わかります:hiểu/biết ~.
  Ví dụ
1.
はらださんは えいごが わかります。
Harada biết tiếng Anh.
2.
わたしは なにも わかりません。
Tôi chẳng hiểu gì cả.

Phần 4: Phó từ

Cấu trúc

  Phó từ + V/A
  Giải thích & Hướng dẫn
Là những từ đặt trước động từ(hoặc tính từ) để bổ nghĩa.
Chỉ mức độ Chỉ số lượng
Khẳng định よく わかります
だいたい わかります
すこし わかります
たくさん あります
すこし あります
Phủ định あまり わかりません
ぜんぜん わかりません
あまり ありません
ぜんぜん ありません
  Ví dụ
1.

英語(えいご)が よく わかります。
Hiểu rõ tiếng Anh.

英語(えいご)が (すこ)し わかります。
Hiểu một chút tiếng Anh.

英語(えいご)が あまり わかりません。
Không hiểu tiếng Anh lắm.

2.

(かね)が たくさん あります。
Có nhiều tiền.

(かね)が 全然(ぜんぜん) ありません。
Không có đồng nào cả.

3.

ここは (さむ)いです。
Ở đây hơi lạnh.

あの 映画(えいが)は 全然(ぜんぜん) おもしろくないです。
Bộ phim đó không hay chút nào.

Phần 5: どうして~か tại sao? ~から tại vì

Cấu trúc

 
  Ý nghĩa

どうして:Tại sao ~

から:Tại vì ~.

~から、~:Vì ~ nên ~

  Giải thích & Hướng dẫn
どうして nghi vấn từ hỏi lý do. Thay vì nhắc lại câu nói người khác thì có thể dùng “どうしてですか” – “Vì sao vậy?”
から dùng để giải thích lý do vì ~ nên ~. Hoặc trả lời cho câu hỏi có “どうして” – “tại sao”.
  Ví dụ
1.

A:  どうして きのう はやく かえりましたか。
A: Tại sao hôm qua về sớm vậy?

B: ようじが ありましたから。
B: Là vì có việc riêng.

2.

A:  どうして たべませんか。
A: Tại sao không ăn.

B:  けさ もう あさごはんを たべましたから。
B: Vì sáng nay đã ăn sáng rồi.

3.

時間(じかん)が ありませんから、新聞(しんぶん)を ()みません。
Vì không có thời gian nên tôi không đọc báo.

Phần 6: どんな A – thể loại A nào?

Cấu trúc

  どんな A
  Ý nghĩa

どんな A : thể loại A nào?

  Giải thích & Hướng dẫn
どんな N : Ngoài việc hỏi tính chất, trạng thái của N như đã học ở bài 8 thì cấu trúc này cũng có nghĩa là hỏi về thể loại sở thuộc danh từ đó.
Khi trả lời thì nêu lên tên gọi cụ thể.
  Ví dụ
1.

A: どんな スポーツが すきですか。
A: Bạn thích thể thao nào?

B: サッカーが すきです。
B: Thích bóng đá.

Luyện Tập B

Phần 1: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với dữ liệu cho sẵn

(れい): ダンス(いいえ) ⇒ 

ダンスが ()きですか。
Có thích khiêu vũ không?

  …  いいえ、()きじゃ ありません。
…Không, không thích.

Hoàn thành các câu sau:

1)日本(にほん)料理(りょうり)(はい)⇒

2)カラオケ(いいえ、あまり)⇒

3)旅行(りょこう)(はい、とても)⇒

4)(さかな)(いいえ、あまり) ⇒

<<<  Đáp án  >>>

1)日本(にほん)料理(りょうり)が ()きですか。
Thích món ăn Nhật không?

  …  はい、()きです。
…Vâng, tôi thích.

2)カラオケが ()きですか。
Thích karaoke không?

  …  いいえ、あまり ()きじゃ ありません。
…Không, tôi không thích lắm.

3)旅行(りょこう)が ()きですか。
Thích đi du lịch không?

  …  はい、とても ()きです。
…Vâng, tôi rất thích.

4)(さかな)が ()きですか。
Thích cá không?

  …  いいえ、あまり ()きじゃ ありません。
…Không, tôi không thích lắm.

Phần 2: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với dữ liệu trên tranh

(れい): 

⇒  どんな スポーツが ()きですか。
Thích môn thể thao nào?

  …  野球(やきゅう)が ()きです。
…Tôi thích bóng chày.

Hoàn thành các câu sau:

1)⇒  2)⇒  3)⇒  4)⇒

<<<  Đáp án  >>>

1)どんな()(もの)がですか。
Thích loại đồ uống nào?

  …  ビールが()きです。
…Tôi thích bia.

2)どんな 料理(りょうり)が ()きですか。
Thích đồ ăn nào nào?

  …  インド料理(りょうり)()きです。
…Tôi thích đồ ăn Ấn Độ.

3)どんな 映画(えいが)が ()きですか。
Thích thể loại phim nào?

  …  アメリカの 映画(えいが)が ()きです。
…Tôi thích phim Mỹ.

4)どんな 音楽(おんがく)が ()きですか。
Thích thể loại nhạc nào?

  …  ジャズの 音楽(おんがく)が ()きです。
…Tôi thích nhạc Jazz.

Phần 3: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với dữ liệu trên tranh

(れい)1:⇒ 佐藤(さとう)さんは (うた)が 上手(じょうず)です。
Chị Sato hát hay.

(れい)2:⇒ ミラーさんは (うた)が 上手(じょうず)じゃ ありません。
Anh Miller hát không hay.

Hoàn thành các câu sau:

1)  ⇒ 

2)  ⇒ 

3)  ⇒ 

4)  ⇒

<<<  Đáp án  >>>

1)マリアさんは ダンスが 上手(じょうず)です。
Chị Maria giỏi khiêu vũ.

2)松本(まつもと)さんは テニスが 上手(じょうず)じゃ ありません。
Anh Matsumoto không giỏi chơi tennis.

3)山田(やまだ)さんの (おく)さんは 料理(りょうり)が あまり上手(じょうず)じゃ ありません。
Vợ anh Yamada không giỏi nấu nướng.

4)カリナさんは ()が とても上手(じょうず)です。
Chị Karina rất giỏi vẽ tranh.

Phần 4: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với dữ liệu cho sẵn

(れい): マリアさん・かたかな(はい、(すこ)し) ⇒ 

マリアさんは かたかなが わかりますか。
Chị Maria có biết chữ Katakana không?

…はい、(すこ)し わかります。
……Vâng, tôi có biết chút ít

Hoàn thành các câu sau:

1)  シュミットさん・英語(えいご)(はい、よく) ⇒

2)  テレーザちゃん・漢字(かんじ)(いいえ、あまり) ⇒

3)  サントスさん・日本語(にほんご)(はい、だいたい) ⇒

4)  山田(やまだ)さんの (おく)さん・フランス()(いいえ、全然(ぜんぜん)) ⇒

<<<  Đáp án  >>>

1)シュミットさんは 英語(えいご)が わかりますか。
Anh Schmidt có hiểu tiếng Anh không?

  …  はい、よく わかります。
……Vâng, tôi hiểu rõ.

2)テレーザちゃんは 漢字(かんじ)が わかりますか。
Bé Teresa có biết Kanji không?

  …  いいえ、あまり わかりません。
…Không, em không biết rõ lắm.

3)サントスさんは 日本語(にほんご)が わかりますか。
Anh Santos có biết tiếng Nhật không?

  …  はい、だいたい わかります。
……Vâng, tôi có biết sơ sơ.

4)山田(やまだ)さんの (おく)さんは フランス()が わかりますか。
Vợ của anh Yamada có biết tiếng Pháp không?

  …  いいえ、全然(ぜんぜん)わかりません。
…Không, vợ tôi hoàn toàn không biết.

Phần 5: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với dữ liệu trên tranh

(れい): ()ゴム(ごむ)(はい) ⇒ 

()ゴム(ごむ)が ありますか。
Có cục tẩy không?

…はい、あります。
…Vâng, tôi có.

Hoàn thành các câu sau:

1)  辞書(じしょ)(はい)   ⇒

2)  名刺(めいし)(いいえ)   ⇒

3)  (かさ)(いいえ)   ⇒

4)  (こま)かい お(かね)(はい)   ⇒

<<<  Đáp án  >>>

1)辞書(じしょ)が ありますか。
Có từ điển không?

  …  はい、あります。
…Vâng, tôi có.

2)名刺(めいし)が ありますか。
Có danh thiếp không?

  …  いいえ、ありません。
…Không, tôi không có.

3)(かさ)が ありますか。
Có dù không?

  …  いいえ、ありません。
…Không, tôi không có.

4)(こま)かい お(かね)が ありますか。
Có tiền lẻ không?

  …  はい、あります。
…Vâng, tôi có.

Phần 6: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với dữ liệu trên tranh

(れい): 月曜日(げつようび)約束(やくそく)  ⇒

わたしは 月曜日(げつようび) 約束(やくそく)が あります。
Tôi vào thứ 2 có cuộc hẹn.

Hoàn thành các câu sau:

1)日曜日(にちようび)試験(しけん)  ⇒ 

2)火曜日(かようび)用事(ようじ)  ⇒ 

3)水曜日(すいようび)・アルバイト  ⇒ 

4)金曜日(きんようび)時間(じかん)  ⇒ 

<<<  Đáp án  >>>

1)わたしは 日曜日(にちようび) 試験(しけん)が あります。
Tôi vào chủ nhật có kỳ thi.

2)わたしは 火曜日(かようび) 用事(ようじ)が あります。
Tôi vào thứ 3 có việc bận.

3)わたしは 水曜日(すいようび) アルバイトが あります。
Tôi vào thứ 4 có làm thêm.

4)わたしは 金曜日(きんようび) 時間(じかん)が あります。
Tôi vào thứ 6 có thời gian.

Phần 7: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với dữ liệu trên tranh

(れい): ⇒ 

時間(じかん)が ありませんから、タクシーで ()きます。
Vì không có thời gian nên tôi đi bằng taxi.

Hoàn thành các câu sau:

1)⇒ 

2)⇒ 

3)⇒ 

4)⇒ 

<<<  Đáp án  >>>

1)映画(えいが)が ()きですから、毎晩(まいばん) 映画(えいが)を ()ます。
Vì thích phim nên tôi xem phim mỗi tối.

2)日本語(にほんご)が わかりませんから、テレビを ()ません。
Vì không hiểu tiếng Nhật nên tôi không xem tivi.

3)(つま)の 誕生日(たんじょうび)ですから、(はな)を ()います。
Vì là sinh nhật vợ nên tôi mua hoa.

4)お(かね)が ありませんから、カメラを ()いません。
Vì không có tiền nên tôi không mua máy ảnh.

Phần 8: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với dữ liệu cho sẵn

(れい)京都(きょうと)へ ()きません(約束(やくそく)が あります)⇒ 

どうして 京都(きょうと)へ ()きませんか。
Tại sao bạn không đi Kyoto?

約束(やくそく)が ありますから。
…Vì mình có hẹn.

Hoàn thành các câu sau:

1)  料理(りょうり)を (なら)います(料理(りょうり)が 下手(へた)です) ⇒

2)  ご主人(しゅじん)は テニスを しません((おっと)は スポーツが (きら)いです) ⇒

3)  タイ()の (ほん)を ()いました(来月(らいげつ)タイへ ()きます) ⇒

4)  きのう 神戸(こうべ)へ ()きませんでした(仕事(しごと)が たくさん ありました) ⇒

<<<  Đáp án  >>>

1)どうして   料理(りょうり)を (なら)いますか。
Tại sao bạn lại học nấu ăn vậy?

  …  料理(りょうり)が 下手(へた)ですから。
……Vì tôi nấu ăn dỡ.

2)どうして ご主人(しゅじん)は テニスを しませんか。
Tại sao chồng của bạn lại không chơi tennis?

  …  (おっと)は スポーツが (きら)いですから。
…Vì chồng mình ghét thể thao.

3)どうして タイ()の (ほん)を ()いましたか。
Tại sao bạn lại mua sách tiếng Thái?

  …  来月(らいげつ)タイへ ()きますから。
…Vì tháng sau mình đi Thái Lan.

4)どうして きのう 神戸(こうべ)へ ()きませんでしたか。
Tại sao hôm qua bạn lại không đi Kobe?

  …  仕事(しごと)が たくさん ありましたから。
…Vì mình có nhiều việc quá.