2. あい子( こ ) さんは どんな 人( ひと ) ですか。
Bạn Aiko là người như thế nào?
例( れい ) :
Đáp án: ( b ) とても 上手( じょうず ) です
<<< Script & Dịch >>>
A:
あい子( こ ) さんは テニスが とても上手( じょうず ) ですね。
Bạn Aiko rất giỏi quần vợt nhỉ.
何歳( なんさい ) から 始( はじ ) めましたか。
Bạn đã bắt đầu từ lúc mấy tuổi?
B:
A:
Đáp án: ( b ) とても 上手( じょうず ) です
1)
<<< Script & Dịch >>>
A:
今( いま ) 、時間( じかん ) が ありますか。
Bây giờ bạn có thời gian không?
B:
A:
金曜日( きんようび ) は キムさんの 誕生日( たんじょうび ) です。
Thứ sáu là ngày sinh nhật của bạn Kim.
いっしょに 誕生日( たんじょうび ) カードを あげましょう。
Chúng ta cùng tặng thiệp sinh nhật nhé.
B:
A:
Đáp án: ( d ) とても 上手( じょうず ) です
2)
<<< Script & Dịch >>>
A:
あい子( こ ) さん、ダンスを しましょう。
Bạn Aiko, chúng ta cùng nhảy nhé.
B:
うーん、あまり上手( じょうず ) じゃありませんが。
Uh, tôi nhảy không giỏi lắm nhưng mà.
A:
B:
Đáp án: ( a ) あまり 上手( じょうず ) じゃありません
3)
<<< Script & Dịch >>>
A:
これ、英語( えいご ) ですか。
Cái này là tiếng Anh phải không?
B:
……ああ、これは インドネシア語( ご ) ですよ。
A, cái này là tiếng Indonesia.
A:
わあ、インドネシア語( ご ) が わかりますか。
Wa, bạn biết tiếng Indonesia.
B:
Đáp án:( c ) だいたい わかります
4)
<<< Script & Dịch >>>
A:
あい子( こ ) さん、来週( らいしゅう ) から フランスへ 行( い ) きますね。
Bạn Aiko, tuần sau sẽ đi Pháp nhỉ.
B:
A:
いいですね。あい子( こ ) さんは フランス語( ご ) が わかりますか。
Tốt nhỉ. Aiko biết tiếng Pháp à?
B:
いいえ、全然( ぜんぜん ) わかりません。
Không, hoàn toàn không biết.
Đáp án: ( a ) 全然( ぜんぜん ) わかりません
例( れい ) :
Đáp án: a b.見( み ) ません
( a )が ありますから、映画( えいが ) を {a.見( み ) ます b.見( み ) ません }
<<< Script & Dịch >>>
A:
佐藤( さとう ) さん、映画( えいが ) の チケットが あります。
Bạn Sato, tôi có vé xem phim.
あした、いっしょに いかがですか。
Ngày mai cùng đi xem phim được không?
B:
あしたですか。あしたは ちょっと……。
Ngày mai à. Ngày mai tôi hơi……..
A:
忙( いそが ) しいですか。
Bạn không rãnh phải không ?
B:
友達( ともだち ) と 約束( やくそく ) が ありますから……。
Vì tôi có hẹn với bạn …….
Đáp án: a b.見( み ) ません
1)
(____)が ありますから、ビールを {a.飲( の ) みます b.飲( の ) みません}
<<< Script & Dịch >>>
A:
佐藤( さとう ) さん、これから 地下( ちか ) の レストランで ビールを 飲( の ) みます。
Bạn Sato, bây giờ tôi đi uống bia ở nhà hàng dưới tầng hầm.
いっしょに どうですか。
Cùng đi uống thấy thế nào?
B:
A:
Đáp án: e b.飲( の ) みません
2)
(____)が ありませんから、かばんを {a.買( か ) います b.買( か ) いません}
<<< Script & Dịch >>>
A:
このかばん、すてきですよ。
Cái giỏ sách này, dễ thương đó.
B:
A:
B:
うーん、今( いま ) 、お金( かね ) が ありませんから。
Um…vì bây giờ tôi không có tiền.
A:
Đáp án: b b.買( か ) いません
3)
(____)が ありませんから、タクシーで {a.行( い ) きます b.行( い ) きません}
<<< Script & Dịch >>>
A:
コンサートは 何時( なんじ ) からですか。
Buổi hòa nhạc bắt đầu từ mấy giờ?
B:
6時( じ ) 半( はん ) からですね。
Buổi hòa nhạc bắt đầu từ 6 giờ rưỡi nhỉ.
A:
えっ、もう6時( じ ) 10分( ぷん ) ですよ。
A, đã 6 giờ 10 phút rồi đấy.
B:
じゃ、タクシーで 行( い ) きませんか。
Vậy thì, chúng ta đi bằng Taxi được không?
A:
Đáp án: d a.行( い ) きます
4. 「クイーシビー」の コンサートです。皆( みな ) さんは どうして来( き ) ましたか。
Buổi hòa nhạc của Queen Bee. Mọi người tại sao đã đến?
a.「クイーンビー」は 歌( うた ) が 上手( じょうず ) ですから。
b. 友達( ともだち ) に チケットを もらいましたから。
c.「クイーンビー」の コンサートは 楽( たの ) しいですから。
d.「クイーンビー」の ダンスは すてきですから。
e.「クイーンビー」は きれいですから。
例( れい ) :
Đáp án: c
<<< Script & Dịch >>>
A:
すみません。「おはようテレビ」ですが、
Xin lỗi, đây là [truyền hình chào buổi sáng].
B:
A:
じゃ、いつも 来( き ) ますか。
Vậy, thường xuyên đến đó phải không?
B:
ええ、「クイーンビー」の コンサートは とても 楽( たの ) しいですから。
Vâng, vì buổi hòa nhạc của Queen Bee rất vui.
いつも 来( き ) ますよ。
Nên tôi thường xuyên đến đó.
A:
Đáp án: c
1)
<<< Script & Dịch >>>
A:
あのう、きょうは どうして 来( き ) ましたか。
Um… hôm nay tại sao bạn lại đến?
B:
「クイーンビー」の ダンスは とても すてきですから。
Vì điệu nhảy của Queen Bee rất đẹp.
時々( ときどき ) テレビで 見( み ) ますよ。ね?
Thỉnh thoảng thấy trên trên ti vi. Đúng không?
C:
A:
Đáp án: d
2)
<<< Script & Dịch >>>
A:
きょうは だれと いっしょに?
Hôm nay bạn có đến cùng ai?
B:
A:
「クイーンビー」が 好( す ) きですか。
Bạn có thích Queen Bee không?
B:
A:
B:
友達( ともだち ) に チケットを もらいましたから。
Vì tôi nhận được vé từ người bạn.
A:
Đáp án: b
3)
<<< Script & Dịch >>>
A:
「おはようテレビ」です。
Đây là [Truyền hình chào buổi sáng].
あのう、きょうは 一人( ひとり ) で 来( き ) ましたか。
Um… Hôm nay bạn đến một mình phải không?
B:
ええ、いつも一人( ひとり ) で 来( き ) ます。
Vâng, tôi thường xuyên đến một mình.
A:
「クイーンビー」が 好( す ) きですか。
Bạn có thích Queen Bee không?
B:
「クイーンビー」は 歌( うた ) が 上手( じょうず ) ですから、きょうも 来( き ) ました。
Vì Queen Bee hát hay nên hôm nay tôi cũng đến.
毎日( まいにち ) 「クイーンビー」の CDを 聞( き ) きますよ。
Mỗi ngày tôi đều nghe CD của Queen Bee đấy.
A:
Đáp án: a