Đọc 文型 (văn mẫu)
1.
わたしは イタリア料理が 好きです。
Tôi thích món ăn Ý.
2.
わたしは 日本語が 少し わかります。
Tôi hiểu được một chút tiếng Nhật.
3.
きょうは 子どもの 誕生日ですから、早く 帰ります。
Hôm nay là sinh nhật con nên tôi sẽ về sớm.
Đọc 例文 (ví dụ)
1.
お酒が 好きですか。
Anh/chị có thích rượu không?
…いいえ、好きじゃ ありません。
…Không, tôi không thích lắm.
2.
どんな スポーツが 好きですか。
Anh/chị thích môn thể thao nào?
…サッカーが 好きです。
…Tôi thích môn bóng đá.
3.
カリナさんは 絵が 上手ですか。
Chị Karina có giỏi hội họa không?
…はい、「カリナさんは」 とても 上手です。
…Có, chị ấy rất giỏi.
4.
田中さんは インドネシア語が わかりますか。
Anh Tanaka có hiểu tiếng Indonesia không?
…いいえ、全然 わかりません。
…Không, tôi không biết chút nào cả.
5.
細かい お金が ありますか。
Anh/chị có tiền lẻ không?
…いいえ、ありません。
…Không, tôi không có.
6.
毎朝 新聞を 読みますか。
Mỗi sáng anh/chị có đọc báo không?
…いいえ、時間が ありませんから、読みません。
…Không. Vì không có thời gian nên tôi không đọc.
7.
どうして きのう 早く 帰りましたか。
Tại sao hôm qua anh/chị về sớm?
… 用事が ありましたから。
…Vì tôi có việc bận.
Đọc 練習 A(Luyện tập A)
(Phần này không có âm thanh)
| 1. | わたしは | えいが | が 好きです。 |
| スポーツ | |||
| かんこくりょうり |
| 2. | サントスさんは | サッカー | が 上手です。 |
|
りょうり |
|||
|
にほんご |
| 3. | わたしは | ひらがな | が わかります。 |
|
かんじ |
|||
| にほんご |
| 4. | わたしは | おかね | が あります。 |
|
くるま |
|||
|
やくそく |
|||
|
ようじ |
| 5. | いそがしいです | から、 | テレビを 見ません。 |
|
しごとが あります |
|||
| にほんごが わかりません | |||
| どうして | テレビを見ませんか | ||