|
Cấu trúc |
|
|
|
|
| Ý nghĩa | |
| ☞ | ほしい:Muốn có |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ | ほしい là tính từ い. |
| Ví dụ | |
| 1. |
A: 今 なにが ほしいですか。 A: Bây giờ bạn muốn có thứ gì?
B: カメラが ほしいです。 B: Tôi muốn có máy chụp ảnh. |
| 2. |
今 お金や車などがほしいですが、恋人がほしくないです。 Bây giờ tôi muốn có tiền bạc, xe cộ… nhưng tôi không muốn có người yêu. |
|
Cấu trúc |
|
|
|
|
| Ý nghĩa | |
| ☞ | Vたい:Muốn làm ~. |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ | Vたい:mang tính chất của tính từ い. |
| Ví dụ | |
![]() |
|
|
|
|
|
Cấu trúc |
|
|
|
|
| Ý nghĩa | |
| ☞ | Vたい: Muốn làm ~ |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
Vたい mang tính chất của tính từ い. Trong thể たい, trợ từ が có thể dùng để thay thế cho を. Không chia thể たい cho động từ ある. |
| Ví dụ | |
| 1. |
A: 今 なにを したいですか。 A: Bây giờ bạn muốn làm gì?
B: みずを 飲みたいです。 B: Muốn uống nước. |
| 2. |
A: どう しますか。 A: Làm sao vậy?
B: 勉強 したくないですよ。 B: Chẳng muốn học hành gì cả. |
|
Cấu trúc |
|
|
|
|
| Ý nghĩa | |
| ☞ | V2 để làm V1. V2 thường là những động từ chỉ sự di chuyển như いきます đi きます đến かえります trở về もどります quay lại… |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ | に:Chỉ mục đích của hành động. |
| Ví dụ | |
|
Đi ăn. いきます: đi たべます: ăn → たべにいきます: đi để ăn. |
|
| Chú ý | |
|
Đối với Danh động từ (Nする):có 2 cách sử dụng:
|
|
| Ví dụ | |
|
Đi học tiếng Nhật. にほんごを べんきょうしに 行きます。 にほんごの べんきょうに 行きます。 |
|
|
Cấu trúc |
|
|
|
|
| Ý nghĩa | |
| ☞ | Đi ~ để ~. |
| Ví dụ | |
| 1. |
A: どこへ 行きますか。 A: Anh đi đâu vậy?
B: 外へ タバコを 吸いに 行きます。 B: Anh đi ra ngoài để hút thuốc. |
| 2. |
アメリカへ 英語を 勉強しに 来ました。 Tôi đã đến Mỹ để học tiếng Anh. |
Cấu trúc
~NVTか~
なにか: cái gì đó, con gì đó
どこか:đâu đó
だれか:người nào đó.
…
Thêm か vào sau NVT ta được từ có nghĩa “NVT đó” như なに là “cái gì” thì なにか là “cái gì đó”. Có thể lược bỏ trợ từ へ,を sau NVTか.
Ý nghĩa
☞
Giải thích & Hướng dẫn
☞
Ví dụ
1.
2.
例: カメラ(小さい) ⇒
Hoàn thành các câu sau:
1) 車(赤い) ⇒
2) 靴(アキックス) ⇒
3) 時計(日本)⇒
4) うち(広い) ⇒
例: 何を 買いますか。(自転車) ⇒
Hoàn thành các câu sau:
1) いつ 北海道へ 行きますか。(2月) ⇒
2) 何を 習いますか。(生け花) ⇒
3) だれに 会いますか。(両親) ⇒
4) 何を 食べますか。(何も) ⇒
5) どんな 本を 読みますか。(旅行の 本) ⇒
例:
Hoàn thành các câu sau:
1)⇒ 2)⇒ 3)⇒ 4)⇒
例1: 公園へ 行きます・散歩します
例2: 京都へ 行きます・花見を します
Hoàn thành các câu sau:
1) 横浜へ 行きます・買い物します ⇒
2) ホテルへ 行きます・食事します ⇒
3) 川へ 行きます・釣りを します ⇒
4) 沖縄へ 行きます・旅行します ⇒
例: 遊びます(友達の うち)
Hoàn thành các câu sau:
1) 泳ぎます(ホテルの プール) ⇒
2) お土産を 買います(デパート) ⇒
3) 絵を 見ます(奈良の 美術館) ⇒
4) 食事します(インド料理の レストラン) ⇒
泳ぎます(ホテルの プール) ⇒
例: だれ ・ 映画を 見ます(姉)
Hoàn thành các câu sau:
1) 何 ・ 買います(靴) ⇒
2) だれ ・ 会います(カリナさん) ⇒
3) 何時 ・ 子どもを 迎えます(2時ごろ) ⇒
4) いつ ・ 旅行しますか(来月) ⇒










