Bài 13 – Hán tự

Các chữ Hán trong bài xuất hiện trong nhóm từ vựng về nhu cầu, mong muốn và dịch vụ công cộng. Người học rèn khả năng nhận diện chữ dùng tại cửa hàng, ngân hàng và trung tâm dịch vụ.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Hán Tự Âm Hán Từ Vựng
遊びます DU あそびます
泳ぎます VỊNH およぎます
迎えます NGHINH むかえます
疲れます つかれます
結婚します KẾT HÔN けっこんします
買い物します MÃI VẬT かいものします
食事します THỰC SỰ しょくじします
散歩します
[公園を~]
TÁN BỘ
CÔNG VIÊN
さんぽします
[こうえんを~]
大変「な」 ĐẠI BIẾN たいへん「な」
欲しい DỤC ほしい
広い QUẢNG ひろい
狭い HIỆP せまい
XUYÊN かわ
美術 MỸ THUẬT びじゅつ
釣り ĐIẾU つり
週末 CHU MẠT しゅうまつ
[お]正月 CHÍNH NGUYỆT [お]しょうがつ
何か なにか