Bài 13 – 25 Bài Đọc Hiểu – 宝くじ

Nội dung liên quan đến dự định cá nhân hoặc nhu cầu sử dụng dịch vụ. Người học luyện suy luận mục đích di chuyển, lý do thực hiện hành động và phân tích thông tin trong đoạn mô tả kế hoạch ngắn hạn.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

Từ vựng

たからくじ
宝くじ
xổ số
lottery
あたります
当たります
trúng
win
おく
100 triệu
hundred million
しんじられません
信じられません
không thể tin nổi
i can’t believe (that)
やめます
bỏ
quit
[ーえん] さつ
[ー円]
tờ [-yên]
[-yen] note
きかい
機械
máy
machine
かぞえます
数えます
đếm
count
じぶんで
自分で
tự mình
by oneself
また
lại
again
けいかん
警官
cảnh sát
policeman
あなた
mình, anh (từ người vợ dùng để gọi chồng)
darling
こえ
tiếng
voice
ゆめ
giấc mơ
dream
おなじ
同じ
giống
same
ゆめをみます
夢を見ます
mơ, nằm mơ
have a dream
うま
con ngựa
horse
ーとう
ー頭
- con (lượng từ đếm những con vật to)
(counter for llarge animals)
スポーツカー
xe ô tô thể thao
sports car
うちゅう
宇宙
vũ trụ
universe, outer space
きん
vàng
gold
ぎんざ
銀座
Ginza (một địa danh của Tokyo)
district in Tokyo
とち
土地
đất
land
ハンバーガー
bánh hăm-bơ-gơ
hambarger
ーこ
一個
- cái
(counter for small objects)

Đọc hiểu

たからくじ

 たからくじが たりました。 3億円おくえんです。 しんじられません。 仕事しごとをやめました。 そして、いろいろな くにへ あそびに きたいです。 うちや くるまが しいます。

 あさ 9に 銀行ぎんこうへ 3億円おくえんを もらいに きました。 つくえの うえに あたらしい 一万円札いちまんえんさつが 三万枚さんまんまい ありました。 銀行員ぎんこういんは 機械きかいで かぞえました。 わたしは 自分じぶんで かぞえたかったですから、で かぞえました。 1まい 2まい 3まい ……とても つかれましたから、 ちょっと やすみました。 銀行ぎんこうの となりの レストランへ 食事しょくじに きました。

 そして、 また かぞえました。 5まで かかりました。 それから 警官けいかんと いっしょに うちへ かえりました。 3万枚まんまい一万いちまんさつは とても おもかったです。 3億円おくえん ありますから、 警官けいかんに 100万円まんえん あげました。 「ありがとう ございます。あなたは いいひとですね。 あなたは……」

 「あなた、あなた、7ですよ。」 つまこえです。 ゆめが わりました。

 あさです。 たのしい ゆめでした。 今晩こんばんも おなじ ゆめを みたいです。


Trả lời câu hỏi

I    1 (れい:E) → 2( ) →3( ) →4( ) →5( ) →6( ) minna 25 bai doc hieu Bai 13 - 1

II   1. あなたの くにに たからくじが ありますか。

      どんな たからくじですか。

  2. あなたは 3億円おくえんで なにを したいですか。

Đáp Án & Dịch

たからくじ

Vé số.

 
たからくじが たりました。
Tôi đã trúng số
億円おくえんです。
300 triệu yên.
しんじられません。
Thật không thể tin được.
仕事しごとをやめました。
Tôi đã nghỉ việc.
そして、いろいろな くにへ あそびに きたいです。
Và rồi, tôi muốn đi du lịch đến nhiều đất nước.
うちや くるまが しいます。
Tôi muốn có nhà và xe…

 
あさ 9に 銀行ぎんこうへ 3億円おくえんを もらいに きました。
Vào 9 giờ sáng tôi đến ngân hàng để nhận 300 triệu yên.
つくえの うえに あたらしい 一万円札いちまんえんさつが 三万枚さんまんまい ありました。
Trên bàn có 3 vạn tờ 1 vạn yên mới.
銀行員ぎんこういんは 機械きかいで かぞえました。
Nhân viên ngân hàng đã đếm bằng máy.
わたしは 自分じぶんで かぞえたかったですから、で かぞえました。
Vì muốn tự mình đếm nên tôi đã đếm bằng tay.
まい 2まい 3まい ……とても つかれましたから、 ちょっと やすみました。
1 tờ, 2 tờ, 3 tờ…Vì rất mệt mỏi nên tôi đã nghỉ một chút.
銀行ぎんこうの となりの レストランへ 食事しょくじに きました。
Tôi đi dùng bữa ở một nhà hàng bên cạnh ngân hàng.

 
そして、 また かぞえました。
Và rồi, tôi lại đếm.
5まで かかりました。
Mất thời gian đến 5 giờ.
それから 警官けいかんと いっしょに うちへ かえりました。
Rồi sau đó tôi trở về nhà cùng cảnh sát.
3万枚まんまい一万いちまんさつは とても おもかったです。
3 vạn tờ 1 vạn yên thật sự rất nặng.
3億円おくえん ありますから、 警官けいかんに 100万円まんえん あげました。
Vì có 300 vạn yên nên tôi đã cho cảnh sát 100 vạn yên.
「ありがとう ございます。あなたは いいひとですね。 あなたは……」
Cảnh sát đã nói: “Cảm ơn rất nhiều. Bạn là một người tốt nhỉ. Bạn là…”.

 
「あなた、あなた、7ですよ。」 つまこえです。
Vợ tôi gọi:”Anh ơi, anh ơi 7 giờ rồi đấy.”
ゆめが わりました。
Giấc mơ đã kết thúc.

 
あさです。 たのしい ゆめでした。
Trời sáng. Giấc mơ thật sự vui.
今晩こんばんも おなじ ゆめを みたいです。
Tối nay tôi cũng muốn thấy một giấc mơ như vậy.

I    1 (れい:E) → 2( ) →3( ) →4( ) →5( ) →6( )
minna 25 bai doc hieu Bai 13 - 1

Đáp án: 2(A)  3(D)  4(C)  5(F)  6(B)

II   1. あなたの くにに たからくじが ありますか。
Ở đất nước của bạn có vé số không?

      どんな たからくじですか。
Vé số như thế nào nhỉ?

  2. あなたは 3億円おくえんで なにを したいですか。
Bạn muốn làm gì với số tiền 300 triệu yên.

Tham khảo
minna 25 bai doc hieu Bai 13 - 2