| Từ Vựng | Hán Tự | Âm Hán | Phát Âm | Nghĩa |
|---|---|---|---|---|
| あそびます | 遊びます | DU | chơi | |
| およぎます | 泳ぎます | VỊNH | bơi | |
| むかえます | 迎えます | NGHINH | đón | |
| つかれます | 疲れます | BÌ | mệt | |
| けっこんします | 結婚します | KẾT HÔN | kết hôn, lập gia đình, cưới | |
| かいものします | 買い物します | MÃI VẬT | mua hàng | |
| しょくじします | 食事します | THỰC SỰ | ăn cơm | |
| さんぽします [こうえんを~] | 散歩します [公園を~] | TÁN BỘ CÔNG VIÊN | đi dạo [ở công viên] | |
| たいへん「な」 | 大変「な」 | ĐẠI BIẾN | vất vả, khó khăn, khổ | |
| ほしい | 欲しい | DỤC | muốn có | |
| ひろい | 広い | QUẢNG | rộng | |
| せまい | 狭い | HIỆP | chật, hẹp | |
| プール | bể bơi | |||
| かわ | 川 | XUYÊN | sông | |
| びじゅつ | 美術 | MỸ THUẬT | mỹ thuật | |
| つり | 釣り | ĐIẾU | việc câu cá (~をします:câu cá) | |
| スキー | việc trượt tuyết (~をします:trượt tuyết) | |||
| しゅうまつ | 週末 | CHU MẠT | cuối tuần | |
| [お]しょうがつ | [お]正月 | CHÍNH NGUYỆT | Tết | |
| ~ごろ | khoảng ~ (dùng cho thời gian) | |||
| なにか | 何か | HÀ | cái gì đó | |
| どこか | đâu đó, chỗ nào đó | |||
| <練習 C> | ||||
| のどが かわきます | (tôi) khát. | |||
| おなかが すきます | (tôi) đói rồi. | |||
| そうしましょう。 | Nhất trí./ Chúng ta thống nhất như thế. | |||
| ご注文は? | Anh/Chị dùng món gì ạ | |||
| 定食 | cơm suất, cơm phần | |||
| 牛どん | món cơm thịt bò | |||
| [しょうしょう]お待ちください | Xin anh/chị vui lòng đợi [một chút]. | |||
| ~でございます。 | (cách nói lịch sự của です) | |||
| 別々に | riêng ra/ để riêng | |||
| アキックス | tên một công ty (giả định) | |||
| おはようテレビ | tên một chương trình truyền hình (giả định) | |||
Bài 13 – Từ vựng
Liên quan đến nhu cầu, mong muốn và các địa điểm dịch vụ thường dùng trong đời sống. Người học luyện cách nói mình muốn làm gì, đi đâu và vì mục đích gì, qua đó tăng khả năng bày tỏ kế hoạch ngắn hạn một cách rõ ràng.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ