Bài 28 – Luyện đọc

Ví dụ minh họa những thay đổi về trạng thái, số lượng hoặc mức độ, giúp người học quen với cách diễn đạt sự biến đổi theo thời gian. Bài tập hỗ trợ mô tả quá trình tăng giảm, chuyển biến trong đời sống hằng ngày.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

1.

音楽(おんがく)を ()きながら 食事(しょくじ)します。

2.

毎朝(まいあさ) ジョギングを して います。

3.

地下鉄(ちかてつ)は (はや)いし、(やす)いし、地下鉄(ちかてつ)で ()きましょう。